Chọn D.
Nhiệt độ khác nhau và bản chất của vật dẫn khác nhau thì điện trở khác nhau.
Chọn D.
Nhiệt độ khác nhau và bản chất của vật dẫn khác nhau thì điện trở khác nhau.
Một thỏi đồng khối lượng 176 g được kéo thành dây dẫn có tiết diện tròn, điện trở dây dẫn bằng 32 Ω . Biết khối lượng riêng của đồng là điện trở suất của đồng là 8 , 8 . 10 3 k g m 3 . Chiều dài và đường kính tiết diện của dây dẫn là
A. l = 100 m; d = 0,72 mm
B. l = 200 m; d = 0,36 mm
C. l = 200 m; d = 0,18 mm
D. l = 250 m; d = 0,72 mm
Một thỏi đồng khối lượng 176g được kéo thành dây dẫn có tiết diện tròn, điện trở dây dẫn bằng 32Ω. Tính chiều dài và đường kính tiết diện của dây dẫn. Biết khối lượng riêng của đồng là 8,8. 10 3 k g / m 3 , điện trở suất của đồng là 1,6. 10 - 8 Ω m
A. l =100m; d = 0,72mm
B. l = 200m; d = 0,36mm
C. l = 200m; d = 0,18mm
D. l = 250m; d = 0,72mm
Một thỏi đồng có khối lượng 176g được kéo thành dây dẫn có tiết diện tròn, điện trở của dây dẫn bằng 32Ω. Tính chiều dài và đường kính tiết diện của dây dẫn. Cho biết khối lượng riêng của đồng là 8,8. 10 3 k g / m 3 và điện trở suất của đồng bằng 1,6. 10 - 8 Ω m
A. l = 100m; d = 0,72mm
B. l = 200m; d = 0,36mm
C. l = 200m; d = 0,18mm
D. l = 250m; d = 0,72mm
Một thỏi đồng có khối lượng 176g được kéo thành dây dẫn có tiết diện tròn, điện trở của dây dẫn bằng 32Ω. Tính chiều dài và đường kính tiết diện của dây dẫn. Cho biết khối lượng riêng của đồng là 8,8. 10 3 kg/ m 3 và điện trở suất của đồng bằng 1,6. 10 - 8 Ωm.
A. l = 100m; d = 0,72mm.
B. l = 200m; d = 0,36mm.
C. l = 200m; d = 0,18mm.
D. l = 250m; d = 0,72mm.
Một dòng điện không đổi đi qua một dây dẫn bằng đồng có chiều dài 10m, tiết diện 0 , 5 m m 2 . Trong thời gian 1s nó toả ra nhiệt lượng 0,1J. Biết điện trở suất của đồng là 1 , 6 . 10 - 8 Ω m . Số electron di chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong 1s là
A. 3,5. 10 18
B. 80. 10 - 8
C. 35. 10 23
D. 80. 10 - 4
Một dòng điện không đổi đi qua một dây dẫn bằng đồng có chiều dài 10m, tiết diện 0 , 5 mm 2 . Trong thời gian 1s nó toả ra nhiệt lượng 0,1J. Biết điện trở suất của đồng là 1 , 6 . 10 - 8 Ωm. Số electron di chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong 1s là
A. 3 , 5 . 10 18
B. 80 . 10 - 8
C. 35 . 10 23
D. 80 . 10 - 4
Hai vật được chế tạo cùng một vật liệu và có chiều dài bằng nhau. Vật dẫn A là một dây đặc có đường kính 1 mm. Vật dẫn B là một ống rỗng có đường kính ngoài 2 mm và đường kính trong 1 mm. Hỏi tỉ số điện trở RA /RB đo được giữa hai đầu của chúng là bao nhiêu? Điện trở của hai dây lần lượt là:
A. 2
B. 1/2
C. 3
D. 1/3
Cường độ dòng điện không đổi qua vật dẫn phụ thuộc vào
I. Hiệu điện thế giữa hai vật dẫn.
II. Độ dẫn điện của vật dẫn.
III. Thời gian dòng điện qua vật dẫn
A. I và II.
B. I.
C. I, II, III.
D. II và III
Cường độ dòng điện không đổi qua vật dẫn phụ thuộc vào
I. Hiệu điện thế giữa hai vật dẫn.
II. Độ dẫn điện của vật dẫn.
III. Thời gian dòng điện qua vật dẫn
A. I và II
B. I
C. I, II, III.
D. II và III
Điện trở suất của vật dẫn phụ thuộc vào
A. chiều dài của vật dẫn.
B. chiều dài và tiết diện vật dẫn.
C. tiết diện của vật dẫn.
D. nhiệt độ và bản chất của vật dẫn