diện tích nhà của các hộ gia đình trong một khu chung cư được thống kê trong bảng 17(dơn vị:m^2).Hãy điền vào các cột 2,4
Diện tích nhà ở của các hộ gia đình trong một khu dân cư được thống kê trong bảng sau(đơn vị:m2).Tính số trung bình cộng :
Khối lượng(x) | Tần số(n) |
Trên 24-28 | 2 |
Trên 28-32 | 8 |
Trên 32-36 | 12 |
Trên 36-40 | 9 |
Trên 40-44 | 5 |
Trên 44-48 | 3 |
Trên 48-52 | 1 |
Bài toán 1: Điều tra số con trong 30 gia đình ở một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê ban đầu sau đây:
2 | 4 | 3 | 2 | 8 | 2 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | 2 | 5 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 | 5 |
5 | 5 | 5 | 7 | 3 | 4 | 2 | 2 | 2 | 3 |
Hãy cho biết: a) Dấu hiệu cần tìm hiểu. b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu. c) Lập bảng tần số d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
6. Điều tra số con của 30 gia đình ở một khu dân cư người ta có bảng số liệu thống kê ban đầu sau đây:
Hãy cho biết
6.1: Dấu hiệu cần tìm hiểu
A. Số con trong mỗi gia đình của một khu vực dân cư
B. Số con trai của mỗi gia đình
C. Số con gái của mỗi gia đình
D. Số con của một khu vực dân cư
Hãy quan sát bảng 1 để biết cách lập một bảng số liệu thống kê ban đầu trong các trường hợp tương tự. Chẳng hạn như điều tra số con trong từng gia đình (ghi theo tên các chủ hộ) trong một xóm, một phường,…
Số con trong các gia đình ở một khu phố A được thống kê như sau:
1 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 3 | 2 | 0 | 3 |
1 | 0 | 2 | 1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 |
Câu 1: Có bao nhiêu gia đình trong khu phố :
A.10 | B. 20 | C. 30 | D. 40 |
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị khác nhau: | |||
A.1 | B.2 | C.3 | D.4 |
Câu 3. Mốt của dấu hiệu là bao nhiêu: | |||
A.0 | B. 7 | C.2 | D.3 |
Điều tra số con trong 30 gia đình của một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê như sau:
2 | 4 | 3 | 2 | 8 | 2 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | 2 | 5 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 | 5 |
5 | 5 | 5 | 7 | 3 | 4 | 2 | 2 | 2 | 3 |
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là?
A. 8
B. 7
C. 6
D. 9
Điều tra số con trong 30 gia đình của một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê như sau:
2 | 4 | 3 | 2 | 8 | 2 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | 2 | 5 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 | 5 |
5 | 5 | 5 | 7 | 3 | 4 | 2 | 2 | 2 | 3 |
Dấu hiệu cần tìm hiểu là?
A. Số con trong mỗi gia đình của một khu dân cư.
B. Số con trai của mỗi gia đình.
C. Số con gái của mỗi gia đình.
D. Số con của một khu dân cư
Câu 2 (0,5đ):
Cho bảng thống kê sau :
Giá trị (x) | Tần số(n) | Các tích |
|
|
|
4 | ……… | …… |
|
|
|
5 |
| 10 |
|
|
|
2 | X = 6 | ||||
7 | ………. | .... |
|
|
|
10 | 1 | 10 |
|
|
|
| N=........ | Tổng : 96 |
|
|
|
a)
Tìm các số còn thiếu trong bảng trên và điền kết quả vào bảng.