Áp dụng tính chất nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số:
Các phân số trên đều bằng 1 nên tử số = mẫu số.
Do đó ta điền như sau:
Áp dụng tính chất nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số:
Các phân số trên đều bằng 1 nên tử số = mẫu số.
Do đó ta điền như sau:
Cho tập hợp A = {6; 8; 10}. Hãy điền một kí hiệu thích hợp vào ô vuông
6 □ A; 7 □ A; {8;10} □ A; {6} □ A; {6;8;10} □ A; ∅ □ A
Cho tập hợp A = {6; 8; 10}. Hãy điền một kí hiệu thích hợp vào ô vuông.
6 □ A
7 □ A
8 ; 10 □ A
6 □ A
6 ; 8 ; 10 □ A
∅ □ A
Cho tập hợp A = {6; 8; 10}. Hãy điền một kí hiệu thích hợp vào ô vuông
6 □ A 7 □ A 8 ; 10 □ A 6 □ A 6 ; 8 ; 10 □ A ∅ □ A
Điền dấu ">", "<" thích hợp vào ô vuông:
a) (-2)+(-5) ☐ (-5)
b) (-10) ☐ (-3)+(-8)
Điền số thích hợp vào ô vuông:
□ 8 = - 28 32
Điền số thích hợp vào ô vuông:
□ 8 = - 28 32
Điền số thích hợp vào ô vuông:
a) \(\dfrac{1}{2}\)=\(\dfrac{ }{12}\) b)\(\dfrac{ }{8}\)=\(\dfrac{-28}{32}\) c)\(\dfrac{3}{4}\)=\(\dfrac{ }{20}\)
d)\(\dfrac{ }{9}\)=\(\dfrac{-16}{36}\) e)\(\dfrac{3}{4}\)=\(\dfrac{15}{ }\)
Điền số thích hợp vào ô trống:
a | -2 | 18 | 12 | -5 | |
b | 3 | -18 | 6 | ||
a + b | 0 | 4 | -10 |
Điền số thích hợp vào ô vuông: - 12 16 = - 6 □ = □ - 12 = 21 □