Hình hộp chữ nhật đã cho có các cạnh là: cạnh AB, cạnh BC, cạnh CD, cạnh DA, cạnh MN, cạnh NP, cạnh PQ, cạnh MQ, cạnh AM, cạnh BN, cạnh CP, cạnh DQ.
Vậy hình hộp chữ nhật đã cho có 12 cạnh.
Đáp án đúng cần điền vào ô trống là 12.
Hình hộp chữ nhật đã cho có các cạnh là: cạnh AB, cạnh BC, cạnh CD, cạnh DA, cạnh MN, cạnh NP, cạnh PQ, cạnh MQ, cạnh AM, cạnh BN, cạnh CP, cạnh DQ.
Vậy hình hộp chữ nhật đã cho có 12 cạnh.
Đáp án đúng cần điền vào ô trống là 12.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Hình hộp chữ nhật có c đỉnh
Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho hình hộp chữ nhật có số đo như hình vẽ:
Vậy diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là c d m 2
Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 35cm, chiều rộng bằng 0,6 lần chiều dài và chiều cao hơn chiều rộng 4cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật trên.
Vậy thể tích hình hộp chữ nhật đó là c , thể tích của hình lập phương đó là c c m 3
Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình hộp chữ nhật có thể tích 16 m 3 , chiều dài là 3,2m và chiều rộng là 2m.
Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật đó là c cm.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 28m, chiều rộng là 15m và chiều cao bằng 3 7 chiều dài.
Vậy thể tích hình hộp chữ nhật đó là c m 3
Điền số thích hợp vào ô trống:
Hình hộp chữ nhật có chiều dai 23dm, chiều rộng 1,6m và chiều cao 11,5dm. Diện tích toàn phần của hình hộp đó là c d m 2
Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 5,2 d m 3 . Biết chiều dài là 25cm, chiều rộng là 16cm.
Vậy diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là c c m 2
Điền số thích hợp vào ô trống:
Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 23dm, chiều rộng 12dm và chiều cao 0,9m là c m 3
Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 24,4cm; BC = 11cm. Điểm M nằm trên cạnh AB sao cho AM = 3 5 AB.
Diện tích hình thang AMCD là c c m 2