a) 324,7 / 32470
b)9/ 900
c)7,8/ 0,78
d)0,78/ 0,078
a) 324,7 / 32470
b)9/ 900
c)7,8/ 0,78
d)0,78/ 0,078
viết số thích hợp vào chỗ chấm;
32,47 tấn=.....tạ=.........kg
0,9 tấn=..........tạ=......kg
780kg=.......tạ=............... tấn
78kg=......tạ=.........tấn
viết số thích hợp vào chỗ chấm;
32,47 tấn=.....tạ=.........kg
0,9 tấn=..........tạ=......kg
780kg=.......tạ=............... tấn
78kg=......tạ=.........tấn
viết số thích hợp vào chỗ chấm
32,47 tấn = ........ tạ = ........ kg
0,9 tấn = ..........tạ = ............. kg
780 tạ = ........... tạ = .............. tấn
78 kg = .............. tạ = ............... tấn
1] Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
32,47 tấn= ..... tạ= ..... kg 0,9 tấn= ..... tạ= .....kg 780kg= .....tạ .....tấn 78kg= .....tạ= ..... tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)15 000kg=..........tạ=..........tấn b)8600kg=..........yến..........tạ
viết số thích hợp vào chỗ chấm
a,32,47 tấn=..........tạ=...........kg,0,9 tấn=........tạ=.......kg,780kg=.....tạ=........tấn,78kg=........tạ=........tấn.
b,7,3m=..........dm,34,34m=..........;cm,8,02km=.........m,7,3m2=.......dm2;34,34m2=........cm2
c,0,7km2=...........ha;0,25ha=........m2
d,0,7km2=.......m2;7,71ha=..........m2
Viết số thich hợp vào chỗ chấm
a, 32,47 tấn = .... tạ = ... kg
b, 0,9 tấn= ....tạ = .... kg
c, 780kg = .... tạ = .... tấn
d, 78kg = ..... tạ = .... tấn
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)1/6 ngày = ……… giờ | b) 5000 tạ = ………… tấn |
|
|
c) 2000305m2 = ……km2 …… m2 | d) ¼ thế kỉ =……………năm |
Câu 3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3450kg=3 tấn 405kg=3,045 tấn
2468kg=...tạ.....kg....tạ
4056g=....kg.....g=....kg
b)5 tấn 45kg=.....kg=....tấn
7 tạ 9kg=.....kg=...tạ
0,074 tấn=.....kg=.....tạ