8,3 m = 83 dm 6 km 5 m = 6,005 km
23,84 dm = 238,4 cm 12 m 7 dm = 127 dm
2,12 km = 2120 m 28 km 15 m = 2801,5 dam
312 cm = 3,12 7 m 8 cm = 7,08 m
Nhớ click cho mik nha !!!!!!!!!!!
8,3 m = 83 dm 6 km 5 m = 6,005 km
23,84 dm = 238,4 cm 12 m 7 dm = 127 dm
2,12 km = 2120 m 28 km 15 m = 2801,5 dam
312 cm = 3,12 7 m 8 cm = 7,08 m
Nhớ click cho mik nha !!!!!!!!!!!
1.Điền số hay đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm
A] 8,3m = .......dm
23,84dm =...........cm
2,12km =.......m
312cm =........m
6km 5m =.......dm
12m 7m =.........dm
28km 15m =......dam
7m 8cm =.............m
B] 8m2 6dm2 =........m2
284 dm2 =.........m2
62,4 dm2 =............cm2
318cm3 =............dm3
59,24dm3 =..........cm3
7ha 8dam2 =70800.............
918,7m2 =9,187...........
28,7cm2 =0,287........
29m3 6dm3 =29,006.......
41dm3 =41000.........
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65cm .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
giải hết bài ạ gấp
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu):
6m 7dm = 6,7m
4dm 5cm= ..... dm
7m 3cm = ..... m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2,1m = ....dm
8,3m = ...cm
5,27m =.... cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2,1m = ....dm
8,3m = ...cm
giúp mik với , mik cần gấp!!!
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
28 cm = ........... mm |
| 312m = ...........dm |
| 3000cm = .....m |
| 730cm = .......dam |
105dm = ............cm |
| 15km = ............ m |
| 4500m = ..... hm |
| 18000m = ..... km |
7m 25 cm = .............. cm |
| 165 dm = ........ m .......... dm | ||||
2km 58 m = .................. m |
| 2080 m = ............ km .......... m |
34kg20dam...kg
b. 10 tạ 23kg=...tạ
b. 23 yến 12 dam= … yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
mik đang cần gấp34kg20dam...kg
b. 10 tạ 23kg=...tạ
b. 23 yến 12 dam= … yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
đang cần gấpđiền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 27,4 dm = .................. m ; 0,15 km = ............... m
371 ha = .................... km2 ; 150 000 m2 = ............... = km2
b) 73,67 m = ................... dm = .................cm = ....................mm
c) 2,546 tấn = ................. tạ = .................... yến = .................kg = ..................g
làm ơn giúp mk bài này