(2 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
a. 5 m 3cm … 7m 2cm
b. 4m 7 dm … 470 dm
c. 6m 5 cm … 603 m
d. 2m 5 cm … 205 cm
(1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 8m 4cm = … cm
b) 1 giờ 42 phút = … phút
c) 9 dam 4 m = … m
d) 6kg 235 g = … g
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 3 m 5 dm =……..dm
b. 6 m 7 cm =……..cm
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
1/4 m = ... cm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
4 m = ……….mm 7hm = ………….dm
6m 8dm =………..cm 8dm =……………mm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4m 7 dm = …...dm
8 m 5 cm = ……cm
9m 3cm = …....cm
6 dm 3 cm = …...cm
1 kg 50 g = ……….. g. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 150
B. 1050
C. 1500
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm.
700 cm .......... 7 m
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Mẫu : 315 cm = 3,15m
Cách làm ; 315cm = 300 cm + 15 cm = 3m 15 cm
= \(3\frac{15}{100}m\)= 3,15 m
465 cm = .....m 702cm = ......m 93 cm = ....m 25 dm = .... m
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
4 m=....km 3 km 705 m=......km 12 km 68m =.....km 785m= ....km
2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Mẫu ; 5,7=57dm
Cách làm : 5,7m=\(5\frac{7}{10}\)m = 5m 7 dm = 57dm
3,9m = ..... dm 1,36 m =......cm 2,93m=......cm 4,39 m =......cm
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Mẫu : 315 cm = 3,15m
Cách làm ; 315cm = 300 cm + 15 cm = 3m 15 cm
= \(3\frac{15}{100}m\)= 3,15 m
465 cm = .....m 702cm = ......m 93 cm = ....m 25 dm = .... m 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
4 m=....km 3 km 705 m=......km 12 km 68m =.....km 785m= ....km
2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Mẫu ; 5,7=57dm
Cách làm : 5,7m=\(5\frac{7}{10}\)m = 5m 7 dm = 57dm
3,9m = ..... dm 1,36 m =......cm 2,93m=......cm 4,39 m =......cm
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Mẫu : 315 cm = 3,15m
Cách làm ; 315cm = 300 cm + 15 cm = 3m 15 cm
= \(3\frac{15}{100}m\)= 3,15 m
465 cm = .....m 702cm = ......m 93 cm = ....m 25 dm = .... m