182 phút = 3 giờ 2 phút
51 giờ = 2 ngày 3 giờ
0,6 giờ = 10 phút
\(\frac{3}{4}\)giờ = 45 phút
182 phút = 3 ngày 2 phút
51 giờ = 2 ngày 3 giờ
0,6 giờ = 10 phút
3/4 giờ = 45 phút
182 phút = 3 giờ 2 phút
51 giờ = 2 ngày 3 giờ
0,6 giờ = 10 phút
\(\frac{3}{4}\)giờ = 45 phút
182 phút = 3 ngày 2 phút
51 giờ = 2 ngày 3 giờ
0,6 giờ = 10 phút
3/4 giờ = 45 phút
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a)0,22 m vuông =……..dm vuông 3/4 giờ=……. phút B.2,4 phút=……. giây 3 ngày 9 giờ =……… giờ
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
Viết số (hoặc số thập phân) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 ngày rưỡi = …… giờ b) 2 giờ 15 phút = …. giờ
phút = ……. giây 1,7 giờ = …. giờ … phút
c) 4 ngày 6 giờ = …. ngày d) 3 giờ 12 phút =…. giờ
5 phút 6 giây = …. phút 15 phút 15 giây = …. phút
viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 giờ 15 phút = phút 1/4 giờ = phút
2 ngày 4 giờ = giờ 8,5 giờ = giờ phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a, 3/4 phút = .... giây b, 495 phút = .... giờ .... phút
c, 1,2 giờ = ... phút d, 2 ngày 6 giờ = ... giờ
1) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1) 2,5 năm = .................. tháng
2) 4 ngày rưỡi = ............ giờ
3) 2,5 giờ = ....................Phút
4) 3,6 phút = ..................... Giây
5) 3/4 ngày = .......................giờ
6) 1/2 giờ = ......................... giây
7) 2/5 phút =.............................. giây
8)7/12 giờ = ........................... phút
2) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
1) 2 giờ 12 phút = .......... giờ
2) 4 phút 48 giây = ..........phút
3) 1 ngày 18 giờ = ................ ngày
4) 3 giờ 9 phút = .............. giờ
5) 90 phút = ................ giờ
6) 36 giờ = ................ ngày
7) 75 giây = ........ phút
8) 15 phút =.................... giờ
4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 5 ngày – ( 22 giờ + 4 giờ) = …..giờ
5. Giá trị của biểu thức: 0,4 ngày – 2 giờ + 15 phút
Điền dấu (\(<\) \(>\) \(=\)) thích hợp vào chỗ chấm
5,4 giờ ...... 5 giờ 40 phút
3 giờ 25 phút x 4 .......8 giờ 27 phút + 5 giờ 13 phút
25 giờ 30 phút : 6 ........13 giờ 27 phút - 9 giờ 15 phút
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây