Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; …………. ; …………….. ; …………………..
b) 48 600 ; 48 700 ……………. ; …………… ; …………….. ; ………….…
c) 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; …………. ; ………….. ; ……………………..
d) 75 697 ; 75 698 ; …………. ; ………….. ; ……………. ; ……………...
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
4 tấn 85 kg =….. kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là
A. 485
B. 4850
C. 4085
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 10dm2 40cm2 = ...... cm2
A 1040 B 10040
C 140 D 1400
Câu 10: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 7km2 825m2= ... m2.
A. 7000825
B. 700825
C. 78250
D. 7825
Số thích hợp điền vào chỗ chấm:
a. 5 d m 2 8 c m 2 = … c m 2
b. 1200kg = ….. tạ
c. 5800 c m 2 = … . d m 2
d. 15 yến = …. kg
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2/3 phút =...giây
A.30 B.300 C.400 D.40
Câu 1. Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x2 là:
A. 572 B. 322 C. 233 D. 286
Câu 2. Hình bình hành có ….. cặp cạnh song song? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm của 73 038 g = ....kg.....g là:
A. 73; 38 B. 7; 3038 C. 73; 83 D. 7303; 8 các bạn giúp mình với ạ
điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8km2 25m2 =
a. 8 000 025m2 b. 8025 c. 8025m2 d. 8 000 025
cho 4/5 tạ = …kg . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 200 b.60 c.80 d.20