35dm2 = 3500cm2
30dm2 56cm2 = 3056cm2
8dm2 9cm2 = 809cm2
23m2= 2300cm2
35dm2 = 3500cm2
30dm2 56cm2 = 3056cm2
8dm2 9cm2 = 809cm2
23m2= 2300cm2
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2 dm2 5 cm2 ... cm2 là:
A. 205
B. 2005
C. 25
D. 250
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5 d m 2 3 c m 2 = … c m 2 là
A. 53
B. 530
C. 503
D. 5030
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3m2 5dm2=...dm2
1m2 4cm2=....cm2
6300dm2=....m2
1m2 4dm2=.....cm2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
85 dm 2 = . . . cm 2
A. 850
B. 8500
C. 5800
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dm2 = …cm2
48 dm2 = …cm2
1997 dm2 = ….cm2
100 cm2 =…dm2
2000cm2 =….dm2
9900cm2 = …dm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 15m2 = ... cm2 m2 = ... dm2
103m2 = ... dm2 dm2 = ... cm2
2110dm2 = ... cm2 m2 = ... cm2
16 d m 2 = . . . c m 2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1600
B. 160
C. 106
D. 1006
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 105 d m 2 8 c m 2 = … c m 2 là :
A. 1058
B. 10508
C. 10580
D. 15008
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 dm2 = …... cm2 79 dm2 25 cm2 = ….... cm2
54500 dm2 = …... m2 28 m2 6 cm2 = …...... cm2
820000 cm2 = …... m2 236901 cm2 = …. m2 …. dm2.. .. cm2
Bài 2: >, <, =?
450dm2 ... 4m2 50dm2 3m2 ... 30000cm2
15m2 2dm2 ... 1520dm2 2150cm2 ... 215 dm2
60 dm27cm2 … 602 cm2 86 dm2 … 80 dm2 60 cm2
Bài 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi 54 dm, chiều dài hơn chiều rộng 14 dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 4: Một khu đất hình vuông có chu vi là 800 m. Tính diện tích khu đất đó.