Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dam = .......m 5 dam = ....... m 1hm = ....... dam
1hm = .......m 3hm = ....... m 5hm = .......dam
1cm = .......mm 2m = ....... dm 3m = .......cm
(1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 8m 4cm = … cm
b) 1 giờ 42 phút = … phút
c) 9 dam 4 m = … m
d) 6kg 235 g = … g
8 dam 6 cm =..........cm.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.86 B.806 C.860 D.8006
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 300m = ........ dam
A. 300
B. 30
C. 3
D. 3000
Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 400 … 404
b) 42 + 100 … 124
c) 521 = 521
d) 120 – 20 … 100 + 1
e) 378 … 387 c) 521 … 521
g) 945 … 900 + 45
Điền số tích hợp vào chỗ chấm.
A. Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: ………………
B. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5m 5cm = ……… cm
C. 3 x .............. = 111
Chọn số trong ngoặc đơn (74, 704, 740, 10, 100, 1000) viết vào chỗ chấm cho thích hợp
7m 4cm =…………cm
1km = …………… m
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a, 3 tờ giấy bạc 10000 đồng … 1 tờ giấy bạc 5000 đồng và 5 tờ giấy bạc 2000 đồng
b, 10 tờ giấy bạc 1000 đồng … 2 tờ giấy bạc 5000 đồng
c, 1 tờ giấy bạc 1000 đồng và 3 tờ giấy bạc 2000 đồng … 1 tờ giấy bạc 10000 đồng