a) \(243=3^5\)
b) \(\frac{-64}{343}=\left(\frac{-4}{7}\right)^3\)
c) \(0,25=0,5^2\)
a) \(243=3^5\)
b) \(\frac{-64}{343}=\left(\frac{-4}{7}\right)^3\)
c) \(0,25=0,5^2\)
Bài 19:Điền số thích hợp
a)16=\(^{2^{ }}\)
b)\(\frac{-27}{343}=\left(\frac{-3}{7}\right)^{ }\)
c)0,0001=\(\left(0,1\right)^{ }\)
d)\(243=x^5\)
e)\(\frac{-64}{343}=x^3\)
f)0,25=\(^{x^2}\)
Điền số thích hợp vào ô trống.
Điền số nguyên thích hợp vào ô trống: -2/3 <...<3/4
Điền số nguyên thích hợp vào ô trống:
Điền số hữu tỉ thích hợp vào ô trống:
Điền số thích hợp vào ô vuông: - 3 4 3 2 = - 3 4 □
Điền số hữu tỉ thích hợp vào ô vuông:
A. 1/3
B. -1/3
C. 2/3
D. -2/3
Cho hàm số y = 2 3 x Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau
x | -0,5 | 4,5 | 9 | ||
y | -2 | 0 |
Điền số thích hợp vào ô vuông: 0 , 1 4 □ = ( 0 , 1 ) 8