Số “Bảy trăm linh năm phẩy một trăm ba mươi hai” được viết 705,132.
Đáp án A
Số “Bảy trăm linh năm phẩy một trăm ba mươi hai” được viết 705,132.
Đáp án A
Bài 4: Hãy viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
a) 0,16 b) 0,014
b) c) 0,0091 d) 0,10319
Bài 2: Viết các số sau:
a) Hai mươi phẩy tám trăm linh năm.
b) Bảy mươi chín phẩy không trăm tám mươi lăm.
c) Một trăm linh ba phẩy bốn trăm mười chín.
d) Sáu trăm linh một phẩy ba nghìn bảy trăm linh năm.
Nối số số thập với cách đọc số thập phân tương ứng:
52,18 a) Bốn trăm linh sáu phẩy năm trăm bảy mươi ba
324,21 b) Ba trăm hai mươi tư phẩy hai mươi mốt
406,573 c) Năm mươi hai phẩy mười tám
a. số thập phân hai trăm sáu mươi lăm phẩy ba trăm linh bảy viết là :
b. số thập phân ba mươi hai đơn vị ,ba trăm linh bốn phần nghìn viết là :
c.40800g bằng bao nhiêu kg :
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số thập phân gồm | Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. | 51,84 |
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. | |
Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. | |
Không đơn vị ; một phần trăm. |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Tám mươi hai phẩy sáu mươi mốt .......................................................
b. Số thập phân gồm sáu nghìn không trăm linh ba đơn vị , chín phần trăm: .........................................
c. 842, 706 đọc là: ...............................................................................................
d. 37,89% đọc là: ...................................................................................................
Viết các số thập phân sau:
Hai mươi ba triệu phẩy bốn mươi tám nghìn năm trăm linh bảy
Không đơn vị phẩy bảy mươi hai phần nghìn
Mười ba đơn vị phẩy bốn mươi ba phần trăm
Viết số thích hợp vào ô trống:
Số thập phân gồm có | Viết là |
Năm đơn vị và chín phần mười | |
Bốn mươi tám đơn vị; bảy phần mươi và hai phần trăm | |
Không đơn vị; bốn trăm linh bốn phần nghìn | |
Không đơn vị; hai phần trăm | |
Không đơn vị; năm phần nghìn |
Câu 1. Nối số thập phân với cách đọc tương ứng:
1) 52,18 | a) | Bốn trăm linh sáu phẩy năm trăm bảy mươi ba. |
2) 324,21 | b) | Ba trăm hai mươi tư phẩy hai mươi mốt. |
3) 406,573 | c) | Năm mươi hai phẩy mười tám |
Viết vào ô trống (theo mẫu) :
Viết số | Đọc số |
21 305 687 | Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy |
5 978 600 | |
Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn | |
Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu |