Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl3; 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của V là:
A. 4,48
B. 5,60
C. 11,20
D. 22,40
Điện phân với các điện cực trơ dung dịch hồn hợp gồm 0,2 mol C u S O 4 và 0,12 mol HCl trong thời gian 2000 giây với dòng điện có cường độ là 9,65A (hiệu suất của quá trình điện phân là 100%). Khối lượng Cu thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot là
A. 3,2 gam và 0,448 lít
B. 8,0 gam và 0,672 lít
C. 6,4 gam và 1,792 lít
D. 6,4 gam và 1,120 lít
Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,3 mol CuSO4 và 0,1 mol NaCl, kim loại thoát ra khi điện phân hoàn toàn bám vào catot. Khi ở catot khối lượng tăng lên 12,8 gam thì ở anot có V lít khí thoát ra. Giá trị của V là
A. 2,8 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
Điện phân (với các điện cực trơ) dung dịch hỗn hợp gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl trong thời gian 2000 giây với dòng điện có cường độ là 9,65A (hiệu suất của quá trình điện phân là 100%). Khối lượng kim loại Cu thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot là
A. 6,4 gam và 1,792 lít
B. 3,2 gam và 0,448 lít.
C. 4,8 gam và 1,120 lít
D. 8,0 gam và 0,672 lít.
Điện phân (với các điện cực trơ) dung dịch hỗn hợp gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl trong thời gian 2000 giây với dòng điện có cường độ là 9,65A (hiệu suất của quá trình điện phân là 100%). Khối lượng kim loại Cu thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot là
A. 6,4 gam và 1,792 lít.
B. 3,2 gam và 0,448 lít.
C. 4,8 gam và 1,120 lít.
D. 8,0 gam và 0,672 lít.
Điện phân với điện cực trơ 200g dung dịch hỗn hợp chứa 0,3 mol FeCl3, 0,1 mol CuCl2, 0,2 mol HCl đến khi khí bắt đầu thoát ra ở catot thì ngắt dòng điện. Để yên bình điện phân rồi thêm 250g dung dịch AgNO3 vừa đủ vào, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 156,65 g kết tủa, V lít khí (đktc) và dung dịch Y chứa 2 muối. Nồng độ phần trăm của muối có phân tử khối lớn hơn trong Y có giá trị gần nhất với
A. 27
B. 25
C. 15
D. 18
Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,2 mol Fe(NO3)3 và 0,1 mol HCl trong thời gian t giờ với cường độ dòng điện không đổi 5,36A thì ở anot thoát ra 1,568 lít khí (đktc) và thu được dung dịch X. Dừng điện phân và cho vào dung dịch X m gam bột sắt thì tan vừa hết (sản phẩm khử của NO 3 - là khí NO duy nhất). Giá trị của t và m lần lượt là:
A. 0,9 và 4,34
B. 0,6 và 3,36
C. 0,5 và 4,34
D. 0,9 và 5,6
Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và 0,4 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây thu được 4,48 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t thì tổng thể tích khí thu được ở cả 2 điện cực là 10,08 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%. Giá trị của a là
A. 0,20
B. 0,15
C. 0,25
D. 0,22
Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,075 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 1,12 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở hai điện cực là 2,38 lít (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân đạt 100% và các khí sinh ra không tan trong dung dịch. giá trị của a là
A. 0,25.
B. 0,1.
C. 0,15.
D. 0,2.