1. He goes to the library <three time a week> (Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )
->....
2. They will visit grandparents tonight ( Đổi sang câu phủ định )
->.....
3. We play soccer ( đưa ra lời đề nghị 'What about ')
->.........
4. children/are/interested/The/in/computer/games/ usually (Sắp xếp lại để thành câu hoàn chỉnh )
->......
5. She goes to shool < six day a week > ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )
->.........
6. swapping/ cards / his friend / is / The boy / with / now /. ( Sắp xếp lại thành câu hoàn chỉnh )
->...........
7. There is a few orange juice in the glass ( Cho biết từ hay cụm từ nào sai và sửa lại cho đúng )
->.......
8. Many American students usually has portable CD players ( Cho biết từ hay cụm từ nào sai và sửa lại cho đúng )
->.....
9. We ______ swimming every afternoon ( are going- to go - going ) chọn 1 trong ba từ trong ngoặc điền vào chỗ trống.
10. It's ( 5 kilometers) from my house to the post office ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )
->........
11. Marry go swimming (once a week). ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )
->.......
12. Math and science books are _____ the rask_____the middle. ( Điền giới từ thích hợp )
13. Nam and Lan( not/see) _____ a film tonight ( Chia động từ ở đúng thì )
14. Which is the______ apartment? ( expensive ) - ( Điền dạng từ thích hợp )
15. Tim's mother works fewer hours than his father ( Viết lại với từ có sẵn )
-> Tim's father........
16. _____ are you talking to ? - I'm talking to my friends ( Điền từ hỏi )
17. What about going to Nha Trang? ( Viết lại câu với từ có sẵn )
-> Would you like .........