2500 dm 3 > 25000 cm 3
25 dm 3 = 25000 cm 3
2500 dm 3 > 25000 cm 3
25 dm 3 = 25000 cm 3
Điền dâu > , < , = vào chỗ chấm:
2.5 dm 3 …… 25000 cm 3
250 dm 3 …… 25000 cm 3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm (…) :
a. 3 m 2 25 c m 2 = ………………… c m 2
b. 50035 kg = ………………… tấn
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 tấn 773kg = ……………tấn
b) 76cm 8mm = ……………cm
có bao nhiêu số lẻ điền vào chỗ chấm:
số lớn nhất có 2 chữ số <...< số lớn nhất có 3 chữ số
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3,7m + 5,6dm = .....cm
b) 1,2ha + 2456m2 = ..... m2
viết số thích vào chỗ chấm
4,572 tấn =.............kg
4,076 tấn=...........kg
8,4 tạ =...........kg
3tạ50kg............tạ
2kg50g............kg
14,55m=.......m....cm
4,67km=..........m
5,6dm=.......dm.......cm
24dm5cm=....dm
78m34cm=.........m
1 dm = ............. m = ................... m
1 cm = ............. m = ................... m
1 mm = ............... m = ................. m
3 dm = ............. m = ................... m
5 cm = ............. m = ................... m
7 m m = ............... m = ................. m
5 m = ...................km = ................ km
135 m = .................... km = ................. km
3g = ..................... kg = ..................kg
23g = .................. kg = ........................ kg
(Cái chỗ chấm chấm thứ hai là đổi về số thập phân nhé!)
(Cảm ơn)
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
m | dm | cm | mm | Kết quả |
4 | 3 | 7 | 6 | 43,76 dm |
2 | 0 | 1 | 9 | .......m |
2 | 0 | 5 | .......cm | |
1 | 3 | 3 | .........dm |
Câu 5. 136 : 0,25 = 136 x ...............Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 40 B. 0,25 C. 4 D. 25