Điền dấu ( > ,< ,=) thích hợp vào ô trống:
a ) ( − 237 ) . 2 □ 0
b ) 32 . ( − 7 ) □ 0
c ) 25 . ( − 4 ) □ 4 . 25
d ) − 8 . 182 □ − 182 . 8
Điền vào ô vuông các dấu thích hợp (=; <; >):
a) ( 3 + 4 ) 2 □ 3 2 + 4 2 ;
b) 4 3 - 2 3 □ 2 . ( 4 - 2 ) 3 ;
c) 2 2 . 3 - ( 1 10 + 8 ) : 3 2 □ 5 2 . 3 2 - 25 . 2 2 ;
d) 4 20 : ( 4 15 . 7 + 4 15 . 9 ) □ 3 . 5 2 - 6 2 + 5 . 10 : 2 .
Điền dấu "+" hoặc "-"thích hợp vào ô chấm a , . . . 8 + . . . 3 = 11 b , . . . 5 + . . . 9 = - 14 c , . . . 7 + - 5 = . . . 12 d , - 6 + . . . 4 = . . . 12
Điền vào ô vuông các dấu thích hợp (=; <; >):
a, 3 + 4 2 □ 3 2 + 4 2
b, 4 3 - 2 3 □ 2 . 4 - 2 3
c, 2 2 . 3 - 1 10 + 8 : 3 2 □ 5 2 . 3 2 - 25 . 2 2
d, 4 20 : 4 15 . 7 + 4 15 . 9 □ 3 . 5 2 - 6 2 + 5 . 10 : 2
Câu 7:
Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu?. Kết quả của phép tính : (-4) . 25 là:
A. 100 B. -100 C. 101 D. -101
Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:
x | 4 | -15 |
| -25 |
y | -6 | 8 | -25 |
|
x.y |
|
| 100 | -1000 |
Câu 9: Một xí nghiệp mỗi ngày may được 350 bộ quần áo. Khi may theo mốt mới, với cùng khổ vải, số vải dùng để may một bộ quần áo tăng x (cm) và năng suất không thay đổi. Hỏi số vải tăng bao nhiêu cm biết:
a) x = 15? b) x = -10?
Điền dấu <, > vào ô trống một cách thích hợp
7 + − 23 15+ − 33 − 11 + 5 − 8 + − 2 − 21 + − 6 − 7 − 15 + 74 15 + − 74
câu 11: Điền các dấu thích hợp vào chỗ trống:
Dấu của a | Dấu của b | Dấu của a.b | Dấu của a.b2 |
+ | + |
|
|
+ | - |
|
|
- | + |
|
|
- | - |
|
|
Câu 12: So sánh
a) (-10). (-4) với 0
b) (-15) . 6 với (-2) . (-5)
c) (+30) . (+6) với (-25). (-8)
Câu 13: Nêu và viết các tính chất cơ bản của phép nhân?. Cho biết kết quả của phép tính sau:
(-4) . (+125) . (-25) .(-6) . (-8) là:
A. 600000 B. 80000 C. -600000 D. -6000
Điền dấu " >; =; < " thích hợp vào ô trống
a , - 7 + - 8 . . . . - 8 b , - 20 . . . - 11 + - 9 c , 5 + 6 . . . . - 7 + - 5 d , 15 . . . - 7 + - 12
Điền dấu ">" "=" thích hợp vào ô trống
a , - 10 + - 11 . . . . - 20 b , - 10 . . . . - 3 c , 23 . . . . - 8 + 23 d , - 120 . . . 12 + 7