Phương pháp giải:
- So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
367 > 278 278 < 280
800 > 798 310 < 357
823 > 820 589 = 589
988 < 1000 796 > 769
Phương pháp giải:
- So sánh các cặp chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
367 > 278 278 < 280
800 > 798 310 < 357
823 > 820 589 = 589
988 < 1000 796 > 769
Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống :
357 … 400 301 … 297
601 … 536 999 … 1000
238 … 259 823 … 823
Điền dấu > ; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống.
576…577
400 + 30 + 6…426
1000…900 + 100
500 + 120 + 8…628
765…756
400 + 500…990
Điền số tròn trăm thích hợp vào chỗ trống:
800 < < 1000
Điền dấu × hoặc : thích hợp vào chỗ trống.
Điền dấu (>; < ) hoặc (= ) thích hợp vào chỗ trống.
7 + 3 ... 8 - 2
Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống:
70 + 30 80 – 20
Điền dấu (>; < ) hoặc (= ) thích hợp vào chỗ trống.
9 + 3 ... 5 + 5 + 2
Điền dấu (>; < ) hoặc (= ) thích hợp vào chỗ trống:
8 + 3 ... 5 + 5 - 1