Điền dấu > ; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
A. 12/11..... 12/17
B. 5/8 ..... 25/40
C. 3/4.......6/7
D. 5/6 ....... 7/9
So sánh: 1/7 + 1/13 + 1/25 + 1/19 + 1/97 …..1. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Điền dấu > ; < hoặc = vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) \(\dfrac{3}{4}.....\dfrac{4}{5}\) b) \(\dfrac{11}{12}.....\dfrac{7}{8}\) c) \(\dfrac{5}{7}+\dfrac{3}{5}.....\dfrac{6}{7}:\dfrac{5}{8}\) d) \(\dfrac{9}{16}-\dfrac{5}{9}.....\dfrac{1}{16}x\dfrac{1}{9}\)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3 điềm)
Bài 1: Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm:
6300 kg ……. 62 tạ 5 phút 20 giây …… 350 giây
56 m 2 8 cm 2 ...... 560 008 cm 2 516 năm ……. 6 thế kỉ
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 35 x 18 = …… x 35
B. 23 x 7 + 3 x 23 = 23 x ( …… + …….. )
Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Giá trị của biểu thức 1809 + 104 x 11 là bao nhiêu ?
A. 21 043 B. 3 043 C. 2 953 D. 2 288
b/ Trung bình cộng của 35 và 53 là:
A. 40 B. 42 C. 44 D. 50
c/ Tổng của hai số là 210, hiệu của hai số là 78. Vậy số lớn, số bé lần lượt là:
A. 144; 66 B. 143; 65 C. 66; 144 D. 65;
143
d/ Hình bên có:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6/16 ... 23/64
Diền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 1/5 dm2 ... 20 cm2
1. Điền dấu ( >;<;= ) thích hợp vào chỗ chấm
2 giờ 45 phút.........245 phút ; 7/5 x 8/7..........5/7 : 8/7
2. Tìm x
X - 5/6 = 2/3 ; X x 2/3 = 7/3
3. Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bảo nhiêu học sinh nữ, biết rằng lớp trưởng là nữ.
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
5 /3 …… 5/ 9
8/ 7 …….. 8/ 9
9/ 5 ……… 9/ 7
7 /2 ………. 14/ 4
21/ 31 …….. 21/ 20
Cho biểu thức:
(35×8)∶7 = (35∶7) ... 8
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. +
B. -
C. x
D. :
Cho biểu thức: 224∶(8×7)= 224 ...7∶ 8 Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm trên là:
A. +
B. -
C. x
D. :
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 188811∶7 ...215496∶8
A. >
B. <
C. =