Phương pháp giải
- Tính giá trị của mỗi vế.
- So sánh các cặp số cùng hàng (cùng hàng chục hoặc cùng hàng đơn vị) theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
34 < 38 27 < 72 80 + 6 > 85
72 > 70 68 = 68 40 + 4 = 44
Phương pháp giải
- Tính giá trị của mỗi vế.
- So sánh các cặp số cùng hàng (cùng hàng chục hoặc cùng hàng đơn vị) theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
34 < 38 27 < 72 80 + 6 > 85
72 > 70 68 = 68 40 + 4 = 44
Điền dấu (>; < ) hoặc (= ) vào chỗ trống.
28 + 32 ... 68 - 8
Điền dấu >; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống:
70 + 30 80 – 20
1+2+3+4+5+6+7+8+9+10+11+12+13+14+15+16+17+18+19+20+21+22+23+24+25+26+27+28+29+30+31+32+33+34+35+36+37+38+39+40+41+42+43+44+45+46+47+48+49+50+51+52+53+54+56+57+58+59+60+61+62+63+64+65+66+67+68+69+70=?
Điền dấu >; < hoặc = vào chỗ trống:
56 – 44 – 5 ... 87 – 75 – 4
Điền dấu >, <, = vào ô trống
45 + 27 ... 48 +23
38 +8 ... 50 - 10
9 + 6 - 3 ... 14
45 ... 40 +10
3+5+6+9+8+4+8-6+68+98-72+38=
Tìm x:
X + 27 = 72
x − 38 = 25
80 − x = 44
Điền dấu (>; < ) hoặc (= ) vào chỗ trống:
27 + 13 ... 39 - 9
Điền dấu (>;< ) hoặc (= ) vào chỗ trống:
40 - 13 + 15 40 - 2