c) 698 d m 3 > 0,0698 m 3
d) 0,01 m 3 < 0,012 m 3
c) 698 d m 3 > 0,0698 m 3
d) 0,01 m 3 < 0,012 m 3
Điền dấu >; <; =
a)300 c m 3 ...........3 d m 3 b) 0,7 d m 3 ...............700 c m 3
c) 698 d m 3 .......... 0,0698 m 3 d) 0,01 m 3 .............. m 3
Điền dấu > ; < ; =
a)300 c m 3 ...........3 d m 3
b) 0,7 d m 3 ...............700 c m 3
c)698 d m 3 .......... 0,0698 m 3
d) 0,01 m 3 .............. 1/99 m 3
Điền dấu >; <; =
c) 698 dm 3 .......... 0,0698 m 3
điền dấu >< =
a ) 300cm3 ............. 3dm3 b) 0,7 dm3........... 700 cm3
c ) 698 dm3 ......... 0,0698
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 5,6 + 8,9 b) 46,32 + 11,84 c) 72,135 + 349,68
Bài 2: Điền dấu (>,<, =) thích hợp và chỗ …:
a)12,22 + 7,42 + 5,6…25,5
b) 0,45 + 95,64 + 0,012 … 96,102
c) 30,934 … 18,91 + 0,02 + 0,43
d) 0,223 + 7,47 + 0,012 … 87,502
Bài 3: Sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp để tính:
a) 4,89 + 16,52 + 2,11
b) 1,73 + 18,061 + 1,939
c) 82,9 + 4,09 + 0,01
d) 71,04 + 4,11 + 8,96 + 4,89
Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 658,3 + 96,28 b) 288 – 93,36 c) 67,28 x 5,3 d) 9,204 x 8,2 e) 18 : 0,24 g) 18,5 : 7,4 Bài 2: Tính nhẩm: a) 45,56 x 100 = ……… b) 53,4 : 1000 = ………… c) 0,254 : 0,01 = ………. d) 952,32 x 0,1 = ……….. Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: (Yêu cầu HS tính kết quả phụ trước khi điền dấu) a) 547,39 m2 …… 54,739 dam2 b) 1248,9 kg ………. 24,57 tấn c) 123,56 ha …… 1,2356 km2 d) 45 km 78 m ……… 4702 m Bài 4: Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng 86,7m, chiều dài hơn chiều rộng 21,6m. Tính chu vi của cái sân đó. Bài 5: Mẹ mua một tá khăn mặt hết 96 000 đồng. Hỏi cô Lan muốn mua 6 cái khăn mặt như thế thì phải trả người bán bao nhiêu tiền?
Điền vào dấu ........ a) 4 km 34m=....... m b) 700kg=....... tấn c) 8km 275m=........ km d) 4m 74cm=......m Em cần gấp ạ
3. Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm :
a. 15 % của 24 m ............. 24 % của 15 m
b. 34,5 % của 2,5 tấn .............. 20,5 % của 4,5 tấn
điền dấu
8 dm3 3cm3 ....8003cm3
9 m3 72 dm3....9,72 m3
6,25 dm3....6 dm3 25 cm3
1 m3 5 dm3.....1,5 m3