1. Ta biết 1km = 1000m; nên 1/5 km = 1000m X 1/5=200m và 200m < 250m. Vậy 1/5km < 250 m.
2 Ta thấy 12 7/100m= 12,07m =12 m 7 cm=1207cm;12m7dm=127dm=1270cm và 1207cm<1270cm. Nên 12 7/100m<12m7dm
1. Ta biết 1km = 1000m; nên 1/5 km = 1000m X 1/5=200m và 200m < 250m. Vậy 1/5km < 250 m.
2 Ta thấy 12 7/100m= 12,07m =12 m 7 cm=1207cm;12m7dm=127dm=1270cm và 1207cm<1270cm. Nên 12 7/100m<12m7dm
Một hình chữ nhật có chu vi 22dm 6cm, chiều rộng kém chiều dài 15 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8m 24mm=....m
7km 7m = ....m
2hm 35m =....km
5km 12m =........km
2hm 2m= ...........km
975m= .......km
3410dam= ........km
4709hm=..........km
307m=..km
Điền dấu lớn, dấu bé thích hợp vào chỗ chấm;
18km 64m ....18064m
Viết phân số hoặc hỗn số trhichs hợp vào chỗ chấm;
37cm =.m
9dm= ............m
68m =..km
804m = ...km
875cm =...........m
7350km=...m
12m 7dm=.m
8m 3cm= .....m
17m 53mm= ....m
29km 4m =......km
5034m = ........km
36276m =............km
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5km 27m = ...............m 246dm = ..........m.......dm 7304 m =.......km .......m 8tấn14yến =............yến 3127g =...... …kg ….....g 36 tấn = .......... kg Bài 2: Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: a)9m 50cm ........ 905cm 5m 56cm ........ 556cm Bài 3: Số? b)4tấn 6kg .............. 40tấn 5kg 7hg .............. 57dag a) 15 m2 2 dm2 = ……….. dm2 43 dm2 6 cm2 = …………cm2 27 cm2 54 mm2 = …........ mm2 10 hm2 5dam2 = …...........m2 b) 126 cm2 = …….dm2 …….cm2 4425 dam2 = …....hm2 ...….dam2 2,348 km2 = …km2 …..hm2…..dam2 c)8dm = ............ m 15dm2 = ............ m2 20 cm = ............ m 1/100ha = ............ ha 600 m2 = = ............ haBài 7: Viết thành phân số thập phân a) 0,7=............... c) 0,56 =............ d) 0,089=............. b) 1,2 =.............. e) 0,235 =.......... g) 0,009 =............. Bài 8: Viết thành hỗn số có phần phân số thập phân 1,2=................ 2,35 =.............. 8,06 =............... 3,007 =.............. Bài 9: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó: a)5 3/10=................. b)78 33/100=................. c)85 345/1000=................... d)10 24/1000=................ g)8 6/1000=....................... Bài 10: Điền dấu >,<,= thích hợp vào dấu chấm: a) 4,785 …. 4,875 1,79 …. 1,7900 79 ….72,98 b) 24,518 …. 24,52 90, 051 ….90, 015 8, 101 …. 8, 1010 Bài 11: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự: a) 15,03; 13,35 ; 15,3 ; 13,005; 135 từ bé đến lớn: b) 0,246 ; 2,046 ; 4,26 ; 0,42 ; 4,6 từ lớn đến bé:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5km 100m=........km; 428m=......km
25m 50cm=.........m; 12m 431mm=....dm
b) 9 tấn 200kg=....tấn; 50 tấn 55kg=....tấn
2 tạ 48kg=.....yến; 1670 yến=......tạ
điền dấu < > =
13kg 85g ...... 13kg 805g
1/4 tấn .... 250 kg
( Điền số thập phân vào chỗ chấm)
9m 8dm = ...........m
3m 7cm = ...........m
5km 4hm = ...........km
130m = ...........hm
7dm 5cm = ............dm
9hm 3m = ........... hm
502dam = ...........km
780m = ...........km
Điền dấu[<,>,=]
8,005dm.......8dm5mm
250 phút.......3,5 giờ
12 tấn 3 yến.......1230kg
8 1/5m2.......82dm2
Điền dấu ( >, <, = )
2,5 m 2 ………250 d m 2
0,59 k m 2 ………5,9 ha
1,5 tấn ………150 tạ
0,75 km ………750 m
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 70kg 3g = ........ kg b) 7200 m = ........ km c) 7000 dm2 = ........ m2
5m 7 cm = ......... m 5km 7 m = ......... km 5m2 7 dm2 = ........ m2
5 tấn 7 tạ = ......... tấn 5,65 m = ......... hm 5m2 7 cm2 = ........ m2
8,5 56 kg = ......... tạ 8,5 dm = ......... m 8,5 cm2 = ........ m2
0,5 tấn = ......... kg 0,5 cm = ......... m 0,5 m2 = ......... dm2
tạ = ........... tấn km = ...........m m2 = ........dm2
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 70kg 3g = ........ kg b) 7200 m = ........ km c) 7000 dm2 = ........ m2
5m 7 cm = ......... m 5km 7 m = ......... km 5m2 7 dm2 = ........ m2
5 tấn 7 tạ = ......... tấn 5,65 m = ......... hm 5m2 7 cm2 = ........ m2
8,5 56 kg = ......... tạ 8,5 dm = ......... m 8,5 cm2 = ........ m2
0,5 tấn = ......... kg 0,5 cm = ......... m 0,5 m2 = ......... dm2
tạ = ........... tấn km = ...........m m2 = ........dm2
Bài 2. Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ trống
a)3m212dm2 = 3,12.. b)23…… = 0,23m2 c)5728m2 = 0,5728…
4m25dm2 = 4,5 …. 40dm2 = 0,40 …. 2070…. = 0,2070 ha
7m22036…. = 7,2036 m2 2435….= 24,35 m2 412m2 = 0,0412…
5…..134cm2 = 5,0134m2 407cm2 = 0,0407 …. 2m276… = 2,0076m2