Điền số thích hợp vào ô trống:
Số thứ nhất là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Số thứ hai là số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau. Vậy tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là a/b.
Vậy a = ...; b = ...
Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình chữ nhật có chu vi là 72cm. Chiều rộng kém chiều dài là 14cm. Vậy tỷ số của chiều rộng và chiều dài là a/b.
Vậy a = ... ; b = ...
Thay mỗi chữ số bằng các chữ số thích hợp trong phép tính sau :
a)30ab c: abc = 241
b) aba + ab = 1326
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 3105 dm2 = ...... m2 ......
dm2 ” là: A. 31 m2 50 dm2 B. 31 m2 05 dm2
C. 3 m2 15 dm2 D. 31 m2 15 dm2.
Câu 2: Thương của phép chia 37639 : 53 là số có mấy chữ số?
A. 1 chữ số B. 2 chữ số C. 3 chữ số D. 4 chữ số
Câu 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm4 mvào chiều dài
và giảm 4m ở chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:
A. Tăng thêm8 m B. Tăng thêm 4m
C. Giảm 4m D. Không thay đổi.
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 40m. Nếu người ta thêm 4 m vào chiều
dài và giữ nguyên chiều rộng của hình chữ nhật đó thì chu vi của hình sẽ:
A. Tăng thêm8 m B. Tăng thêm 4m
C. Giảm 4m D. Không thay đổi.
Câu 6: Phép tính thích hợp để điền vào biểu thức:
360 (18 − 12) = 360..... 18 − 360......12
A. + B. C. D. :
Câu 7: Trong hình bên cặp cạnh nào vuông góc với nhau?
A. ABvàBC
B. ABvàAD
C. ADvàDC
D. ADvàBC
Câu 8: Trường tổ chức cho 735 học sinh đi tham quan. Hỏi phải có ít nhất
bao nhiêu xe để chở hếtsố học sinh đó đên nơi tham quan, biết rằng một
xe ô tô chở được 45 em (không kể tài xế).
A. 15 xe B. 17 xe C. 16 xe D. 18 xe Câu 5: Một tấm vải hình chữ nhật dài 384 cm, chiều rộng bằng 1
4
chiều dài. Diện
tích của tấm vải đó là:
A. 34 686 cm2 B. 36 846 cm2 C. 38 466 cm2 D. 36 864cm2
Câu 9: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 25 cm2 9 mm2 = ...... mm2 ” là:
A. 2590 B. 259 C. 2509 D. 25090.
Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 22 m. Chiều dài gấp 11 lần chiều
rộng. Vậy chiều dài hình chữ nhật là:
A. 22 11 = 221m
C. 22 11 = 242m
B. 22 :11 = 2m
D. 22 − 11 = 11m
Câu 11: Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức là :
(36 12) : 4 = (36 ...... 4) ...... 12
A. Phép nhân và phép chia B. Phép chia và phép nhân
C. Phép nhân vàphép cộng D. Phép chia và phép cộng
Câu 12: Số dư trong phép chia 3600 : 700 là:
A. 1 B. 10 C. 100 D. 0
Câu 13: Hai đường thẳng vuông góc sẽ tạo ra:
A. Nhiềugóc vuông B. 2 góc vuông
C. 1 góc vuông D. 4 góc vuông
Câu 14: Giá trị của biểu thức 136 11 − 11 36 là:
A. 0 B. 11000 C. 110 D. 1100
Câu
16: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “6 tấn 36 kg = ...... kg” là:
A. 636 B. 6360 C. 6036 D. 60360.
Câu 17: Tích của hai số nào dưới đây bằng 10 545?
A. 95 và 11 B. 95 và 101 C. 95 và 110 D. 95 và 111
Câu 18: Với m = 95, giá trị của biểu thức 15 478 : (m + 47) có giá trị là:
A. 142 B. 190 C. 109 D. 1090
Câu 19: Trung bình cộng của hai số là 535. Số bé là 287,số lớn là :
A. 248 B. 1070 C. 783 D. 822
Câu 20 : Kết quả của phép tính 88 x 11 là:
A. 868 B. 968 C. 886 D. 986
Điền số thích hợp vào ô trống:
Hiệu hai số là tròn chục lớn nhất có ba chữ số. Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn.
Vậy số bé là ... , số lớn là ...
Điền số thích hợp vào ô trống:
Hiệu hai số là số lớn nhất có bốn chữ số. Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số bé thì được số lớn.
Vậy tổng hai số đó là ...
Điền chữ số thích hợp vào dấu * của phép tính (phải lý luận trước khi điền số vào các dấu * ở hai thừa số ?
Ai trả lời nhanh nhất mình tích cho
Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình chữ nhật có chu vi là 98dm, chiều dài là 38dm. Vậy diện tích hình chữ nhật đó là
Điền số thích hợp vào ô trống:
Một hình chữ nhật có chu vi là 162cm, chiều rộng là 34cm. Vậy diện tích hình chữ nhật đó là ... c m 2