c. Bảng tần số và số trung bình cộng
- Bảng tần số: 0,5đ
- Số trung bình cộng
X = (3.3 + 4.3 + 5.6 + 6.4 + 7.10 + 8.7 + 9.3 + 10.4)/40 = 268/40 = 6,71đ
c. Bảng tần số và số trung bình cộng
- Bảng tần số: 0,5đ
- Số trung bình cộng
X = (3.3 + 4.3 + 5.6 + 6.4 + 7.10 + 8.7 + 9.3 + 10.4)/40 = 268/40 = 6,71đ
Điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 7H được giáo viên ghi lại như sau:
c. Lập bảng tần số và tính trung bình cộng
Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của 30 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
7 | 4 | 4 | 2 | 10 | 7 | 10 | 4 | 8 | 5 |
7 | 9 | 5 | 10 | 2 | 1 | 5 | 4 | 7 | 5 |
5 | 7 | 9 | 9 | 5 | 2 | 5 | 9 | 8 | 8 |
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b. Hãy lập bảng tần số và tính số trung bình cộng.
c. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Tìm mốt của dấu hiệu
d. Phát biểu 4 nhận xét về dấu hiệu.
Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7A được giáo viên ghi lại như sau:
f. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng tương ứng với bảng tần số.
Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7A được giáo viên ghi lại như sau:
e. Số học sinh làm bài kiểm tra dưới điểm trung bình (số điểm nhỏ hơn 5) chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
Bài 2: Điểm kiểm tra môn toán học kì II của 40 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau :
3 | 6 | 8 | 4 | 8 | 10 | 6 | 7 | 6 | 9 |
6 | 8 | 9 | 6 | 10 | 9 | 9 | 8 | 4 | 8 |
8 | 7 | 9 | 7 | 8 | 6 | 6 | 7 | 5 | 10 |
8 | 8 | 7 | 6 | 9 | 7 | 10 | 5 | 8 | 9 |
a. Lập bảng tần số .
b. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu .
Bài 3:
Bài 1:Điểm kiểm tra học kif2 môn toán cảu HS lớp 7a thầy giáo ghi lại như sau: 5,6,6,7,5,4,7,8,8,9,4,9,10,8,7,6,9,8,6,10,9,6,5,7,9,8,6,6,7,9, a,Lập bảng phân bố tần số và tính số trung bình cộng về điểm kiểm tra học kì 2 của lớp 7a b,vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Câu 1 (2,0 điểm): Điểm kiểm tra 45 phút môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:
6 | 5 | 3 | 5 | 8 | 7 |
7 | 9 | 5 | 8 | 1 | 6 |
5 | 8 | 9 | 9 | 5 | 10 |
7 | 10 | 2 | 6 | 7 | 8 |
4 | 2 | 4 | 6 | 8 | 9 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?
b) Lập bảng tần số?
c) Tính số trung bình cộng?
Bài 1: ( 2đ )
Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh lớp 7 được giáo viên ghi lại trong bảng sau.
7 | 10 | 4 | 8 | 6 | 8 | 8 | 9 | 8 | 9 |
5 | 10 | 9 | 5 | 8 | 9 | 3 | 8 | 7 | 10 |
10 | 8 | 9 | 10 | 7 | 8 | 4 | 5 | 6 | 9 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
a) Lập bảng tần số , Tính số trung bình cộng.
Bài 2: ( 2 đ )
Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau.
a) b )
Bài 3: (3 đ )
Cho hai đa thức : A(x) =
B(x) =
a) Thu gọn đa thức A(x) và sắp xếp đa thức đó theo thứ tự giảm dần của biến.
b) Tính A(x) + B(x) và tìm bậc; B(x) – A(x) và tìm bậc.
c) Tìm nghiệm của A(x) + B(x)
Bài 4: ( 3 đ )
Cho ABC vuông tại A có AB = 3 cm ; AC = 4 cm
a) Tính BC.
b) Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Từ D kẻ DH BC ( H BC). Chứng minh: DA = DH.
c) HD cắt BA tại E . Chứng minh DEC cân.
Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7A được giáo viên ghi lại như sau:
b. Có bao nhiêu học sinh làm bài kiểm tra?