Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của học sinh lớp 7A, người ta có kết quả sau:
c. Tính giá trị trung bình điểm kiểm tra của mỗi học sinh
Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của học sinh lớp 7A, người ta có kết quả sau:
b. Lập bảng tần số
Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của học sinh lớp 7A, người ta có kết quả sau:
a. Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu học sinh làm bài kiểm tra
Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của học sinh lớp 7A, người ta có kết quả sau:
f. Số học sinh đạt điểm trung bình (từ 5 điểm trở lên) chiếm bao nhiêu phần trăm?
Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của học sinh lớp 7A, người ta có kết quả sau:
e. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng tương ứng với bảng tần số
Bài 1 (2,5 điểm): Điều tra về điểm kiểm tra HKI môn Toán của học sinh trong lớp 7A, người điều tra có kết quả sau:
7 | 9 | 5 | 5 | 5 | 7 | 6 | 9 | 9 | 4 | 5 | 7 | 8 | 7 |
7 | 6 | 10 | 5 | 9 | 8 | 9 | 10 | 9 | 10 | 10 | 8 | 7 | 7 |
8 | 8 | 10 | 9 | 8 | 7 | 7 | 8 | 8 | 6 | 6 | 8 | 8 | 10 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
d) Vẽ biểu đồ và nhận xét
Điểm kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7A được giáo viên ghi lại như sau:
d. Tìm mốt của dấu hiệu
Bài 2: Điểm kiểm tra môn toán học kì II của 40 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau :
3 | 6 | 8 | 4 | 8 | 10 | 6 | 7 | 6 | 9 |
6 | 8 | 9 | 6 | 10 | 9 | 9 | 8 | 4 | 8 |
8 | 7 | 9 | 7 | 8 | 6 | 6 | 7 | 5 | 10 |
8 | 8 | 7 | 6 | 9 | 7 | 10 | 5 | 8 | 9 |
a. Lập bảng tần số .
b. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu .
Bài 3:
Bài 1: Theo dõi điểm kiểm tra miệng môn Toán của học sinh lớp 7A tại một trường
THCS sau mỗi năm học, người ta lập được bảng sau:
Điểm (x) | 0 | 2 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 1 | 2 | 5 | 6 | 9 | 10 | 4 | 3 | N=40 |
a) Dấu hiệu điều tra là gì?
b) Tính điểm trung bình kiểm tra miệng môn Toán của học sinh 7A ?, Tìm mốt
của dấu hiệu ?
c) Nhận xét về kết quả kiểm tra miệng môn Toán của các bạn lớp 7A ?
Bài 2: Bảng điểm kiểm tra môn sinh của học sinh lớp 7B được cho ở bảng như sau:
10 | 8 | 7 | 4 | 7 | 8 | 5 | 10 | 10 |
7 | 7 | 8 | 9 | 8 | 6 | 10 | 8 | 9 |
8 | 9 | 10 | 8 | 10 | 8 | 9 | 7 | 10 |
9 | 8 | 7 | 8 | 9 | 8 | 7 | 10 | 8 |
a) Dấu hiệu là gì? Có bao nhiêu giá trị? Số các giá trị khác nhau là bao nhiêu?
b) Lập bảng tần số.
c) Tính điểm trung bình cộng ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ). Tìm mốt
của dấu hiệu.
d) Học sinh đạt từ điểm trung bình trở lên chiếm bao nhiêu % ?