Chọn D.
Ta có tương đương
do đó; cos α = |cos α|
suy ra; cosα ≥ 0
Điểm cuối của góc lượng giác α ở góc phần tư thứ I hoặc IV.
Chọn D.
Ta có tương đương
do đó; cos α = |cos α|
suy ra; cosα ≥ 0
Điểm cuối của góc lượng giác α ở góc phần tư thứ I hoặc IV.
Điểm cuối của góc lượng giác α ở góc phần tư thứ mấy nếu sin 2 α = sin α
A. Thứ III
B. Thứ I hoặc III
C. Thứ I hoặc II
D. Thứ III hoặc IV
Điểm cuối của α thuộc góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. sinα > 0
B. cosα > 0
C. tanα > 0
D. cot α > 0
Điểm cuối của α thuộc góc phần tư thứ hai của đường tròn lượng giác. Hãy chọn mệnh đề đúng ?
A. sinα > 0 ; cosα > 0
B. sinα < 0 ; cosα < 0
C. sinα > 0 ; cosα < 0
D. sinα< 0 và cosα > 0
Điểm cuối của α thuộc góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Kết luận nào sau đây là đúng :
A. sinα < 0
B. cosα < 0
C. tanα < 0
D. cotα > 0
Điểm cuối của α thuộc góc phần tư thứ ba của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A . sinα > 0
B. cosα < 0
C. tanα > 0
D. cotα > 0
Điểm cuối của α thuộc góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
A. sinα > 0
B. cosα < 0
C. tanα < 0
D. cotα < 0
Trên đường tròn lượng giác cho điểm M xác định bởi số đo AM = 80 o trong đó A(1; 0). Gọi M' là điểm đối xứng với M qua đường phân giác của góc phần tư thứ II. Số đo của cung lượng giác AM' là:
A. 170 o B. - 200 o
C. 190 o D. 280 o
Biết rằng cung lượng giác α có điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác là M thuộc cung phần tư thứ IV. Mệnh đề nào đúng?
A.sinα>0 B.cosα<0 C.tanα<0 D.cotα>0
NHỚ GIẢI CHI TIẾT NHÉ THANHKSSS~~
cho góc α thoả mãn\(\dfrac{3\pi}{2}< \alpha< 2\pi\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \(tan\)α > 0 B. \(cot\)α > 0 C. \(sin\)α > 0 D. \(cos\)α > 0