Điểm cực Nam lãnh thổ nước ta có tọa độ:
A. 23023’B, 105020’Đ
B. 8 034’B, 104040’Đ
C. 23023’B, 104040’Đ D. 8 034’B, 105020’Đ
Điểm cực Nam lãnh thổ nước ta có tọa độ:
A. 23023’B, 105020’Đ
B. 8 034’B, 104040’Đ
C. 23023’B, 104040’Đ D. 8 034’B, 105020’Đ
Điểm cực Bắc phần đất liền ở nước ta có vĩ độ A. 109042’Đ. B. 23023’B. C. 8034’B. D. 102008’Đ
Câu 14. Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến;
A. 8034’ B - 23030’ B B. 8034’ B - 23023’ B
C. 8030’ B - 23023’ N D. 8030’ N - 23023’ B
Điểm cực Nam trên phần đất liền Việt Nam nằm trong khoảng kinh độ, vĩ độ nào?
A. 23°23'B - 105°20'Đ. B. 22°22'B - 102°10’Đ.
C. 8°34'B - 104°40'Đ. D. 12°40'B - 109°24'Đ.
Đặc điểm nổi bật về hình dạng lãnh thổ của nước ta là: A. Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ, rộng lớn B. Lãnh thổ là những khối tách rời C. Lãnh thổ kéo dài và mở rộng ở hai đầu Bắc-Nam D. Lãnh thổ kéo dài, hẹp ngang
- Dựa vào bản đồ hành chính Việt Nam trong sách giáo khoa hoặc trong Atlat Địa lí Việt Nam, hãy:
- Xác định ví trí mà tỉnh thành phố mà em đang sống.
- Xác định vị trí tọa độ các điểm cực Bắc, cực Nam, cực Đông, cực Tây của lãnh thổ phần đất liền nước ta.
- Lập bảng thống kê theo mẫu sau. Cho biết có bao nhiêu tỉnh ven biển?
Câu 3. Đầu không phải là đặc điểm của địa hình đổi núi của nước ta?
A. Núi cao trên 2000m chỉ chiếm 1% diện tích lãnh thổ.
B. Địa hình thấp dưới 1000m chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
C. Địa hình cao trên 1000m chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
D. Địa hình đồi núi chiếm 75% diện tích lãnh thổ.
trình bày vị trí địa lý các điểm giới hạn ( cực bắc cực đông cực tây cực nam) phạm vị lãnh thổ của nước ta
1. Việt Nam thuộc khu vật:
A. Đông Nam Á B. Đông Á C. Tây Nam Á D. Bắc Á
2. Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ mở rộng nhất là:
A. 8 500 km B. 9.000 km C. 9.200 km D. 9.500 km
3. Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất Châu Á:
A. Hi - ma - lay - a B. Côn Luân C. Thiên Sơn D. Cap - ca
Câu 31: Ở nước ta, phần đất liền có địa hình núi cao trên 2000m chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích lãnh thổ?
A. 65% B. 85% C. 1% D. 95%