lên google dịch mà tra mấy từ này bạn ah
1. Công nghệ 5.Giáo dục công dân
2.Vật lý 6.Chào cờ
3.Hoạt động 7.Môn toán tự chọn
4.Sinh học 8.Giáo dục vật lý
Bn có thể xem ở trên đây nhé.Kb với mk nè mk rất vui có nhìu bn
1 công nghệ
2 vật lý
3 hoạt động
4 sinh học
5 giáo dục công dân
6 chào cờ
7 môn toán tự chọn
8 giáo dục thể chất
Đề xuất một chỉnh sửa1. technology :công nghệ 5. civic education:giáo dục công dân
2. physics:vật lý 6.salute the flag :chào cờ
3. activities:hoạt động 7. elective math:môn toán tự chọn
4.biology:sinh học 8.physical education(PE): giáo dục vật lý
:))^^^ k mk nha!!
physical education: môn thể dục
Được viết tắt là PE.
Mình viết physical education(PE) như vậy để bn nào không hiểu ngĩa từ physical education thì có thể hiểu nghĩa từ PE.Dù sao thì nó vẫn chung 1 nghĩa là ''môn thể dục''
1. Công nghệ
2. Vật lý
3. Hoạt động
4. Sinh học
5. Giáo dục công dân
6. Chào cờ
7. Toán tự chọn
8. Giáo dục vật lý
1.công nghệ 5.GDCD
2.Vật Lý 6. chào cờ
3.hoạt động 7.toán tự chọn
4.sinh học 8. giáo dục thể chất