Ta có: n FeSO 4 = 0,2 x 0,5 = 0,1 (mol)
→ m FeSO 4 = 0,1 x 152 = 15,2 (gam)
Chọn B
Ta có: n FeSO 4 = 0,2 x 0,5 = 0,1 (mol)
→ m FeSO 4 = 0,1 x 152 = 15,2 (gam)
Chọn B
Đem cô cạn 200ml dung dịch FeSO 4 0,5M thì khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?
cho 12,15 gam Al vào 1 dung dịch chứ 54 gam Copper(II) sulfate. chát nào còn dư sau pahrn ứng và có khổi lượng bao nhiêu? loại bỏ các chất rắn, rồi đem cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối khan aluminium sulfate
Hỗn hợp X gồm Mg và Al có khối lượng 15 gam. Chia đôi X.
- Phần 1: Cho vào 600ml dung dịch HCl rồi cô cạn dung dịch được 27,9 gam muối khan.
- Phần 2: Cho vào 800ml dung dịch HCl rồi cô cạn dung dịch được 32,35 gam muối khan. Tính thành phần % khối lượng các chất trong X biết dung dịch HCl đã dùng cùng một loại. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn
Giúp e với, cảm ơn nhiều ạ
Lấy 1,74 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại : Fe , Cu , Al vào dung dịch HCl dư , sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y . Cô cạn dung dịch X thu được 3,94 muối khan . Đem Y nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z . Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu , biết khối lượng của chất rắn Z là ( m+0,6 )gam
hóa tan hoàn toàn 5,4 gam nhôm bằng dung dịch chứa 0,9 mol HCl
a/ tính thể tích khí H2 (đktc)thu được
b/ đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan (AlCl3)
Hỗn hợp X gồm Mg và Al có khối lượng 15 gam. Chia đôi X.
- Phần 1: Cho vào 600ml dung dịch HCl rồi cô cạn dung dịch được 27,9 gam muối khan.
- Phần 2: Cho vào 800ml dung dịch HCl rồi cô cạn dung dịch được 32,35 gam muối khan.
Tính thành phần % khối lượng các chất trong X biết dung dịch HCl đã dùng cùng một loại. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn
Bài 6: Cho 1,74 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại: nhôm , đồng, sắt vào dung dịch axit clohidric (lấy dư) , sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và m gam chất rắn B .Cô cạn dung dịch A thu được 3,94 gam muối khan . Đem chất rắn B nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì được chất rắn B khối lượng (m+ 16) gam. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
Cứu
Câu 21: Hoà tan 20g muối vào nước được dung dịch có nồng độ là 10%. Khối lượng dung dịch nước muối thu đựơc là A. 20 gam B.200 gam C.250 gam D.400 gam Câu 22: Muốn pha 300g dung dịch NaCl 20% thì khối lượng NaCl cần lấy là A. 30g B. 40g C. 50g D. 60g Câu 23: Hòa tan 20 gam muối ăn vào nước để tạo ra 200 gam dung dịch. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là A. 9% B. 10 % C. 20% D. 40% Câu 24: 20 gam KCl trong 600 gam dung dịch có nồng độ phần trăm là A. 3,23% B. 3,33% C. 3,45% D. 96,8% Câu 25: Hòa tan 2 mol NaCl vào nước để được 1,25 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dich thu được là: A. 1,6 M B. 1,7 M C. 1,8 M D. 1,5 M Câu 26: Hòa tan 20 gam muối ăn vào 80 gam nước được dung dịch nước muối có nồng độ phần trăm là A. 10% B. 40% C. 20% D. 25% Câu 27: Nồng độ mol của 2 lít dung dịch HCl có chứa 0,6 mol HCl? A. 0,2M B. 0,25M C. 0,3M D. 0,4M Câu 28: Hòa tan 8g đườngvào nước thu được 78g dung dịch. Khối lượng dung môi (nước) cần dùng là : A. 40g B. 50g C. 60g D. 70g Câu 29: Hòa tan 10 gam KNO3 vào 40 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là A. 25% B. 20% C. 10% D. 40% Câu 30: Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4. Nồng độ mol của dung dịch là A. 0,5M B. 1,5M C. 0,75M D. 1M Câu 31: Hoà tan 10g đường vào 90 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch đường là A. 10% B. 5% C. 12% D. 20% Câu 32: Trong 200 ml dung dịch HCl có hòa tan 3,65g HCl. Nồng độ mol của dung dịch NaOH là: A. 0,4M B. 0,2 M C. 0,5M D. 0,3M Câu 33: Cho 12g KNO3 vào nước thu được 300g dung dịch? Nồng độ % của dung dịch thu được là: A. 4% B. 5% C. 6% D. 7% Câu 34: Trộn lẫn 200 ml dung dịch KOH 2M vào 300 ml dung dịch KOH 1M. Nồng độ mol của dung dịch mới là A. 0,3 M B. 0,4 M C. 1,4 M D. 2 M Câu 35: Tính khối lượng muối NaCl tan trong 750g nước ở 250 C . Biết độ tan của muối là 36,2g A. 271,5g B. 750g C. 36,2g D. 2,715g Câu 36: Bằng cách nào có được 300 gam dung dịch NaCl 5%? A. Hòa tan 285 gam NaCl trong 15 gam nước. B. Hòa tan 15 gam NaCl trong 285 gam nước. C. Hòa tan 300 gam nước trong 15 gam NaCl. D. Hòa tan 15 gam NaCl trong 300 gam nước. Câu 37: Ở 200 C, độ tan của NaCl là 36 g. Xác định C% của dd NaCl bão hòa ở nhiệt độ trên ? A. 26% B. 26,3% C. 26,4% D. 26,47% Câu 38: Số gam NaCl trong 50 dung dịch NaCl 40% là A. 40 gam B. 30 gam C. 20 gam D. 50 gam Câu 39: Độ tan của CuSO4 ở 25°C là 40 gam. Số gam CuSO4 có trong 280 gam dung dịch CuSO4 bão hoà ở nhiệt độ đó là: A. 60 gam B. 65 gam C. 75 gam D. 80 gam Câu 40: Hòa tan 6,2 gam Na2O vào nước tạo ra 2 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là A. 0,05M B. 0, 1M C. 1M D. 2M
Cho 3,84 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng với 200ml dung dịch HCl 1,45M
a, Chứng minh hỗn hợp kim loại còn dư
b, Nếu sau phản ứng thu được 13,325 gam muối khan thì khối lượng mỗi kimloaji trong hỗn hợp đầu là bao nhiêu gam ?
c, Dung dịch sau phản ứng có thể tác dụng tối đa V lít dung dịch kiềm NaOH 0,7M và Ba(OH)2 0,5M. Tính V