n H C l = 0 , 2 m o l = > n a m i n = n H C l = 0 , 2 m o l
Khối lượng của amin trong 50 gam dung dịch 23,6% là: m a m i n = 50.23 , 6 / 100 = 11 , 8 g a m
=> M a m i n = 11 , 8 : 0 , 2 = 59 = > C T P T : C 3 H 9 N
Đáp án cần chọn là: A
n H C l = 0 , 2 m o l = > n a m i n = n H C l = 0 , 2 m o l
Khối lượng của amin trong 50 gam dung dịch 23,6% là: m a m i n = 50.23 , 6 / 100 = 11 , 8 g a m
=> M a m i n = 11 , 8 : 0 , 2 = 59 = > C T P T : C 3 H 9 N
Đáp án cần chọn là: A
Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N
B. CH5N
C. C3H5N
D. C3H7N
Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A.
B.
C.
D.
Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N
B. C3H5N
C. CH5N
D. C3H7N
Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. CH5N
B. C2H7N
C. C3H7N
D. C3H5N
Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A.
B.
C.
D.
Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C 3 H 5 N
B. C 2 H 7 N .
C. C H 5 N
D. C 3 H 7 N
Để trung hòa 30 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 15% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử X là
A. C H 5 N
B. C 3 H 9 N
C. C 2 H 7 N
D. C 3 H 7 N
Để trung hòa 50 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 2M. Công thức phân tử của X là
A. C 2 H 7 N .
B. C 3 H 7 N
C. C H 5 N
D. C 3 H 5 N
Để phản ứng vừa đủ với 25 gam dung dịch một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là:
A. C2H7N.
B. C3H7N.
C. CH5N.
D. C3H5N.