Đáp án: A
Vì hướng chiếu từ trên xuống sẽ thu được hình chiếu bằng, hướng chiếu từ trái sang sẽ thu được hình chiếu cạnh, hướng chiếu từ phải sang sẽ không thu được hình chiếu.
Đáp án: A
Vì hướng chiếu từ trên xuống sẽ thu được hình chiếu bằng, hướng chiếu từ trái sang sẽ thu được hình chiếu cạnh, hướng chiếu từ phải sang sẽ không thu được hình chiếu.
Câu 1: Hình chiếu đứng có hướng chiếu như thế nào?
A. Từ trước tới B. Từ trái sang phải
C. Từ phải sang tráiD. Từ trên xuống dưới
Câu 2: Nếu mặt đáy của hình chóp đều, đáy hình vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì?
A. Hình chữ nhật B. Hình tam giác đều
C. Hình vuông. D. Hình tròn
Câu 3: Khi quay một tam giác vuông một vòng quay một cạnh góc vuông cố định, ta được hình gì?
A. Hình trụ. B. Hình nón C. Hình cầu D. Hình nón cụt
Câu 4: Hình cắt dùng để
A. Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong vật thể
B. Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên ngoài vật thể
C. Biểu diễn rõ hơn phía vật thể sau vật thể
D. Biểu diễn rõ hơn hình dạng phía trước vật thể
Câu 5: Ren dùng để:
A. Ghép nối B. Truyền lực C. Định vị và ghép nối D. Ghép nối và truyền lực
Câu 6: Ren lỗ là ren được hình thành:
A. Mặt trong của chi tiết B. Mặt ngoài của chi tiết
C. Mặt trái của chi tiết D. Mặt phải của chi tiết
Câu 7: Chi tiết nào là ren trục?
A. Đinh B. Đai ốc C. Nắp lọ mực D. Bulong
Câu 8: Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét gì?
A. Liền đậm. B. Liền mảnh. C. Nét đứt. D. Gấp khúc
Câu 9: Phép song song có đặc điểm:
A. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm.
B. Các tia chiếu đi xuyên qua vật thể.
C. Các tia chiếu song song với nhau.
D. Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng hình chiếu.
Câu 10: Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 100 nghĩa là:
A. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 100 lần.
C. Bản vẽ phóng to so với vật thật.
B. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 100 lần.
D. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật
Câu 11: Đối với ren bị che khuất đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng:
A. Nét đứt B. Liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng C. Liền đậm D. Liền mảnh
Câu 12: Bản vẽ xây dựng gồm các bản vẽ liên quan đến lĩnh vực:
A. Lắp ráp B. Xây dựng và kiến trúc
C. Mỹ thuật D. Chế tạo máy và thiết bị
Câu 13: Trình tự đọc bản vẽ lắp:
A. 1. Khung tên- 2. Hình biểu diễn- 3. Kích thước- 4. Bảng kê- 5. Phân tích chi tiết- 6. Tổng hợp
B. 1. Khung tên- 2. Bảng kê- 3. Hình biểu diễn- 4. Kích thước- 5. Phân tích chi tiết- 6. Tổng hợp
C. 1. Khung tên- 2. Hình biểu diễn- 3. Kích thước- 4. Phân tích chi tiết- 5. Bảng kê - 6. Tổng hợp
D. 1.Khung tên- 2. Phân tích chi tiết - 3. Hình biểu diễn - 4. Kích thước - 5. Bảng kê- 6.Tổng hợp
Câu 14: Chi tiết máy nào sau đây không thuộc nhóm chi tiết máy có công dụng chung:
A. Bu lông B. Bánh răng C. Khung xe đạp D. Đai ốc
Câu 15: Phần tử nào không phải là chi tiết máy.
A. Bu lông B. Lò xo C. Vòng bi D. Mảnh vỡ máy
Câu 16: Chi tiết máy là:
A. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, giữ nhiều nhiệm vụ khác nhau trong máy
B. Phần tử có cấu tạo riêng biệt, giữ nhiều nhiệm vụ khác nhau trong máy
C. Phần tử có cấu tạo riêng biệt, giữ nhiệm vụ nhất định trong máy
D. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh, giữ nhiệm vụ nhất định trong máy
Câu 17: Tính chất nào sao đây là tính cơ học
A. Nhiệt nóng chảy, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện
B. Tính đúc, tính hàn, khả năng gia công cắt gọt
C. Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn
D. Tính cứng, tính dẻo
Câu 18: Các đồ dùng được làm từ chất dẻo nhiệt là:
A. Áo mưa, can nhựa, vỏ ổ cắm điện
B. Vỏ quạt điện, thước nhựa, áo mưa
C. Vỏ bút bi, can nhựa, thước nhựa.
D. Can nhựa, thước nhựa, áo mưa
Câu 19: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại màu.
A. Thép B. Đồng C. Nhôm D. Bạc
Câu 20: Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ nhà:
A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Bảng kê
Câu 21: Những hành động nào dưới đây dễ gây tai nạn điện ?
A. Rút phích cắm điện trước khi sửa chữa điện.
B. Rút nắp cầu chì trước khi sửa chữa điện.
C. Kiểm tra cách điện những đồ dùng điện để lâu không sử dụng.
D. Không cắt nguồn điện trước khi sửa chữa điện.
Câu 22: Hình biểu diễn thu được trên mặt phẳng hình chiếu bằng là?
A. Hình chiếu bằng
B. Hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh
D. Cả ba hình chiếu
Câu 23: Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Có hướng chiếu như thế nào?
A. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trái qua
B. Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới
C. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trước tới
D. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống
Câu 24: Bản vẽ chi tiết bao gồm những nội dung gì?
A. Hình biểu diễn
B. Yêu cầu kỹ thuật
C. Kích thước và khung tên
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 25: Đinh vít là chi tiết có ren gì ?
A. Ren ngoài
B. Ren trong
C. Cả ren trong và ren ngoài
D. Ren bị che khuất
Câu 26: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết theo các bước:
A. Khung tên, Kích thước, Yêu cầu kĩ thuật, Hình biểu diễn, Tổng hợp.
B. Khung tên, Yêu cầu kĩ thuật , Hình biểu diễn, Kích thước, Tổng hợp.
C. Khung tên, Kích thước, Yêu cầu kĩ thuật, Tổng hợp, Hình biểu diễn.
D. Khung tên, Hình biểu diễn, Kích thước, Yêu cầu kĩ thuật , Tổng hợp.
Câu 27: Mặt đứng của ngôi nhà dùng để:
A. Diễn ta hình dạng bên ngoài của ngôi nhà.
B. Diễn ta kích thước và các bộ phận của ngôi nhà theo chiều cao.
C. Diễn tả vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các đồ đạc... của ngôi nhà
D. Cả A, B, C đêu sai.
Câu 28: Vòng đỉnh ren trong bản vẽ ren được quy ước vẽ như thế nào?
A.Vẽ đóng kín bằng nét liền đậm
B.Vẽ bằng nét đứt
C.Vẽ bằng nét liền mảnh
D.Vẽ bằng đường gạch gạch
Câu 29: Vòng chân ren trong bản vẽ ren được quy ước vẽ như thế nào?
A.Vẽ đóng kín bằng nét liền đậm
B.Vẽ bằng nét đứt
C.Vẽ hở bằng nét liền mảnh
D.Vẽ bằng đường gạch gạch
Câu 30: Bu lông là chi tiết có ren gì ?
A. Ren ngoài
B. Ren trong
C. Cả ren trong và ren ngoài
D. Ren bị che khuất
Câu 31: Phép chiếu vuông góc có đặc điểm:
A. Các tia chiếu đồng quy tại một điểm.
B. Các tia chiếu đi xuyên qua vật thể.
C. Các tia chiếu song song với nhau.
D. Các tia chiếu song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu.
Câu 32: Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 1 nghĩa là:
A. Kích thước trong bản vẽ bằng với kích thước vật thật.
C. Bản vẽ phóng to so với vật thật.
B. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 10 lần.
D. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật
Câu 33. Tại sao cần truyền chuyển động?
A. Vì các bộ phận của máy thường đặt xa nhau.
B. Đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu.
C. Có tốc độ quay không giống nhau.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 34. Mối ghép nào sau đây không phải là mối ghép bằng ren?
A. Mối ghép bulông C. Mối ghép đinh tán
B. Mối ghép vít cấy D. Mối ghép đinh vít
Câu 35. Tính chất nào là tính chất cơ học của vật liệu cơ khí?
A. Tính cứng B. Tính dẫn điện C. Tính dẫn nhiệt D. Tính chịu axit
Câu 36. Công dụng của mối ghép tháo được là:
A. Ghép nhiều chi tiết đơn giản thành kết cấu phức tạp.
B. Sau khi tháo các chi tiết ở dạng nguyên vẹn như trước khi ghép.
C. Các chi tiết không có chuyển động tương đối với nhau.
D. Mối ghép dễ bị nứt và giòn.
Câu 37. Bản lề cửa là ứng dụng của khớp gì?
A. Khớp vít B. Khớp tịnh tiến C. Khớp cầu D. Khớp quay
Câu 38. Đường dây dẫn điện có chức năng gì?
A. Biến đổi các dạng năng lượng thành điện năng.
B. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
C. Biến đổi điện năng thành quang năng.
D. Truyền tải điện năng từ nhà máy đến nơi tiêu thụ.
Câu 39. Công dụng của ê tô có chức năng gì?
A. Tháo lắp B. Kẹp chặt C. Tháo lắp và kẹp chặt D. Tất cả đều đúng
Câu 40. Đĩa xích xe đạp có 75 răng, vành líp có 15 răng. Xe đạp có tỉ số truyền là:
A. i = 3 B. i = 5 C. i = 15 D. i = 75
Câu 41. Người ta dùng sóng biển tạo ra điện năng gọi là:
A. Năng lượng thủy triều C. Năng lượng gió
B. Năng lượng hạt nhân D. Năng lượng nhiệt điện.
Câu 42. Biện pháp nào sau đây là an toàn khi sử dụng điện?
A. Sử dụng đồ dùng điện bị rò rỉ.
B. Đứng gần lưới điện cao áp.
C. Cắt aptomat tổng khi dùng điện.
D. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện.
Câu 43. Cho bộ truyền động đai sau: Bánh dẫn có đường kính 60cm, bánh bị dẫn có đường kính là 20 cm.
Tính tỉ số truyền i của bộ truyền động đai?
A. 0,3 B. 3 C. 2 D. 2
Câu 44. Những mối ghép nào sau đây là mối ghép cố định không tháo được
A. Khung cửa ghép với bản lề cửa
B. Các ống sắt được ghép thành khung xe đạp
C. Có 2 chi tiết được ghép với nhau bằng bu lông
D. Miệng bình mực ghép với nắp bình mực
Câu 45. Dụng cụ tháo, lắp :
A Thước lá B Thước cặp C Mỏ lết D Cưa và dũa
Câu 46. Hình nón có đáy song song với mặt phẳng chiếu bằng. Hỏi hình chiếu bằng có hình gì?
A. Hình tròn B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Tam giác cân
Câu 47. Mối ghép nào sau đây là mối ghép bằng ren?
A. Mối ghép bulông C. Mối ghép đinh tán
B. Mối ghép giữa các thanh sắt của khung xe đạp D. Mối ghép bản lề cửa
Câu 48: Mối ghép bằng ren, bằng then, bằng chốt là loại mối ghép.
A: Không cố định , có thể tháo được
B: Mối ghép cố định, có thể tháo được
C: Mối ghép tháo được
D: Mối ghép động
Câu 49: Dụng cụ nào sau đây không phải là dụng cụ tháo, lắp?
A. Mỏ lết B. Êtô C. Tua vít D. Cờlê
Câu 50: Mối ghép cố định là:
A. Chuyển động B. Tịnh tiến C. Quay D. Không chuyển động
Câu 51: Để đo chiều dài của chi tiết người ta dùng:
A. Thước lá, thước cuộn. B. êke. C. Thước đo góc. D. Thước cặp.
Câu 52: Để đo góc của chi tiết người ta dùng:
A. Thước lá. B. êke, ke vuông. C. Thước đo góc vạn năng. D. Câu B và C đúng
Câu 53. Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình thang cân.
C. Hình tam giác cân. D. Hình chữ nhật.
Câu 54. Công dụng của bản vẽ chi tiết là
A. chế tạo và lắp ráp. B. thi công và sử dụng.
C. thiết kế và sữa chữa. D. chế tạo và kiểm tra.
Câu 55. Nếu mặt đáy của hình chóp đều có đáy vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì?
A. Hình chữ nhật. B. Hình tròn.
C. Hình tam giác. D. Hình vuông.
Câu 56. Nếu mặt đáy của hình chóp đều có đáy vuông song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu bằng là hình gì?
A. Hình chữ nhật. B. Hình tròn.
C. Hình tam giác. D. Hình vuông.
Câu 57. Nếu mặt đáy của hình chóp đều có đáy vuông song song với mặt phẳng chiếu bằng thì hình chiếu cạnh là hình gì?
A. Hình chữ nhật. B. Hình tròn.
C. Hình tam giác. D. Hình vuông.
Câu 58. Công dụng của bản vẽ lắp là:
A. chế tạo và lắp ráp. B. thi công và sử dụng.
C. thiết kế và sữa chữa. D. chế tạo và kiểm tra.
Câu 59. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào về khối tròn xoay là không đúng?
A. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình cầu.
B. Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình trụ.
C. Khi quay hình tam giác vuông một vòng quanh một góc vuông cố định, ta được hình nón.
D. Khi quay nửa hình tròn một vòng quanh đường kính cố định, ta được hình tròn.
Câu 60. Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình
A. hình hộp chữ nhật. B. hình nón cụt.
C. hình lăng trụ đều. D. hình chóp đều.
Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ đâu tới?
A. Trước tới
B. Trên xuống
C. Trái sang
D. Phải sang
Hình chiếu đứng có hướng chiếu
A. từ trước tới.
B. từ trên xuống.
C. trái sang.
từ phải sang
Hình chiếu đứng có hướng chiếu
A. từ trước tới.
B. từ trên xuống.
C. trái sang.
D. từ phải sang.
Hướng chiếu từ trái sang sẽ thu được:
A. Hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng
C. Hình chiếu cạnh
D. Đáp án khác
I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng
Câu 1. Mặt phẳng chiếu cạnh là:
A. Mặt chính diện. B. Mặt nằm ngang. C. Mặt bên trái. D. Mặt bên phải.
Câu 2. Hình chiếu bằng của một vật thể có hướng chiếu:
A. Từ trái sang phải. B. Từ phải sang trái. C. Từ trên xuống. D. Từ dưới lên.
Câu 3. Dụng cụ dùng để kẹp chặt là:
A. Kìm răng, mỏ lết. B. Kìm răng, êtô. C. Êtô, mỏ lết. D. Cờ lê, êtô
Câu 4. Chi tiết máy là phần tử :
A. Có cấu tạo chưa hoàn chỉnh.
B. Không thể tháo rời ra được hơn nữa.
C. Có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
D. Có thể tháo rời ra được và thực hiện một nhiệm vụ trong máy.
Câu 5. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể:
A. Tiếp xúc với mặt phẳng cắt. B. Bị cắt làm đôi.
C. Ở trước mặt phẳng cắt. D. Ở sau mặt phẳng cắt.
Câu 6. Mối ghép bằng bu lông, then, chốt là:
A. Mối ghép cố định , có thể tháo được.
B. Mối ghép không cố định, có thể tháo được.
C. Mối ghép cố định, không thể tháo được.
D. Mối ghép cố định và mối ghép không cố định.
Câu 7: trong các vật liệu sau, nhóm vật liệu phi kim loại gồm
A. gang và thép. B.đồng, nhôm, sắt.
C.cao su, chất dẻo nhiệt. D.bạc, cao su.
Câu 8. Để tháo lắp trục trước xe đạp ta cần có tối thiểu những dụng cụ nào sau đây:
A. Cờ lê, mỏ lết. B. Cờ lê, tua vít. C. Mỏ lết, kìm răng. D. Kìm răng, tua vít.
Câu 9. Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:
A. Tam giác cân B.Hình vuông C. Hình tròn D. Hình chữ nhật
Câu 10. Để vẽ đường đỉnh ren của ren nhìn thấy, người ta quy ước vẽ bằng nét gì?
A. Nét liền mãnh C. Nét đứt
B. Nét liền đậm D. Vẽ nét liền đậm và ¾ đường tròn
Câu 11. Một số dụng cụ tháo, lắp gồm:
A. Mỏ lết, ê tô B. Cờ lê, cưa C. Đục, mỏ lết D. Cờ lê, tua vít.
Câu 12. Phần tử nào sau đây không phải là chi tiết máy?
A.Chiếc xe đạp. B.Vòng bi. C.Khung xe đạp. D.Trục.
Câu 13: Những vật liệu nào sau đây là kim loại màu?
A. Đồng B. Nhôm C. Gang D.Thép
Câu 14: Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng của hình nón có các dạng :
A. Ba hình tam giác B. Hai hình tròn, một hình tam giác
C. Ba hình tròn D. Hai hình tam giác cân, một hình tròn
Câu 15: Thước lá được làm bằng vật liệu gì?
A. Đồng B. Nhôm C. Sắt D.Thép hợp kim dụng cụ
Câu 16: trong các vật liệu sau, nhóm vật liệu phi kim loại gồm
A. gang và thép. B.đồng, nhôm, sắt. C.cao su, chất dẻo nhiệt. D.bạc, cao su. Câu 17: Khi dũa bề mặt gia công vuông phải chọn loại dũa nào?
A. Dũa vuông B. Dũa tam giác C. Dũa dẹt D. Dũa tròn
Câu 18: Khớp tịnh tiến được ứng dụng trong:
A. Trục quạt máy B. Trục trước xe đạp
C. Khớp ở giá gương xe máy D. Ống bơm tay xe đạp
Câu 19: Nhược điểm của mối ghép bằng ren là:
A. chịu lực kém. B.khó tháo lắp.
C.dễ hỏng ren. D.chỉ ghép các chi tiết dày.
Câu 20: Vật liệu kim loại đen được gọi là thép khi có tỉ lệ cacbon (C) là:
A. C > 2,14% B. C ≤ 2,14% C. C ≥ 2,14% D.C <2,14%
Câu 21 : Chi tiết máy có công riêng là:
A. Bu lông B. Đai ốc
C. Khung xe đạp D. Lò xo
I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng
Câu 1. Mặt phẳng chiếu cạnh là:
A. Mặt chính diện. B. Mặt nằm ngang. C. Mặt bên trái. D. Mặt bên phải.
Câu 2. Hình chiếu bằng của một vật thể có hướng chiếu:
A. Từ trái sang phải. B. Từ phải sang trái. C. Từ trên xuống. D. Từ dưới lên.
Câu 3. Dụng cụ dùng để kẹp chặt là:
A. Kìm răng, mỏ lết. B. Kìm răng, êtô. C. Êtô, mỏ lết. D. Cờ lê, êtô
Câu 4. Chi tiết máy là phần tử :
A. Có cấu tạo chưa hoàn chỉnh.
B. Không thể tháo rời ra được hơn nữa.
C. Có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
D. Có thể tháo rời ra được và thực hiện một nhiệm vụ trong máy.
Câu 5. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể:
A. Tiếp xúc với mặt phẳng cắt. B. Bị cắt làm đôi.
C. Ở trước mặt phẳng cắt. D. Ở sau mặt phẳng cắt.
Câu 6. Mối ghép bằng bu lông, then, chốt là:
A. Mối ghép cố định , có thể tháo được.
B. Mối ghép không cố định, có thể tháo được.
C. Mối ghép cố định, không thể tháo được.
D. Mối ghép cố định và mối ghép không cố định.
Câu 7: trong các vật liệu sau, nhóm vật liệu phi kim loại gồm
A. gang và thép. B.đồng, nhôm, sắt.
C.cao su, chất dẻo nhiệt. D.bạc, cao su.
Câu 8. Để tháo lắp trục trước xe đạp ta cần có tối thiểu những dụng cụ nào sau đây:
A. Cờ lê, mỏ lết. B. Cờ lê, tua vít. C. Mỏ lết, kìm răng. D. Kìm răng, tua vít.
Câu 9. Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là:
A. Tam giác cân B.Hình vuông C. Hình tròn D. Hình chữ nhật
Câu 10. Để vẽ đường đỉnh ren của ren nhìn thấy, người ta quy ước vẽ bằng nét gì?
A. Nét liền mãnh C. Nét đứt
B. Nét liền đậm D. Vẽ nét liền đậm và ¾ đường tròn
Câu 11. Một số dụng cụ tháo, lắp gồm:
A. Mỏ lết, ê tô B. Cờ lê, cưa C. Đục, mỏ lết D. Cờ lê, tua vít.
Câu 12. Phần tử nào sau đây không phải là chi tiết máy?
A.Chiếc xe đạp. B.Vòng bi. C.Khung xe đạp. D.Trục.
Câu 13: Những vật liệu nào sau đây là kim loại màu?
A. Đồng B. Nhôm C. Gang D.Thép
Câu 14: Hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh, hình chiếu bằng của hình nón có các dạng :
A. Ba hình tam giác B. Hai hình tròn, một hình tam giác
C. Ba hình tròn D. Hai hình tam giác cân, một hình tròn
Câu 15: Thước lá được làm bằng vật liệu gì?
A. Đồng B. Nhôm C. Sắt D.Thép hợp kim dụng cụ
Câu 16: trong các vật liệu sau, nhóm vật liệu phi kim loại gồm
A. gang và thép. B.đồng, nhôm, sắt. C.cao su, chất dẻo nhiệt. D.bạc, cao su. Câu 17: Khi dũa bề mặt gia công vuông phải chọn loại dũa nào?
A. Dũa vuông B. Dũa tam giác C. Dũa dẹt D. Dũa tròn
Câu 18: Khớp tịnh tiến được ứng dụng trong:
A. Trục quạt máy B. Trục trước xe đạp
C. Khớp ở giá gương xe máy D. Ống bơm tay xe đạp
Câu 19: Nhược điểm của mối ghép bằng ren là:
A. chịu lực kém. B.khó tháo lắp.
C.dễ hỏng ren. D.chỉ ghép các chi tiết dày.
Câu 20: Vật liệu kim loại đen được gọi là thép khi có tỉ lệ cacbon (C) là:
A. C > 2,14% B. C ≤ 2,14% C. C ≥ 2,14% D.C <2,14%
Câu 21 : Chi tiết máy có công riêng là:
A. Bu lông B. Đai ốc
C. Khung xe đạp D. Lò xo
II. Tự luận
Câu 1: Vì sao chúng ta phải học môn vẽ kĩ thuật?
Trả lời: Học vẽ kĩ thuật để vận dụng vào đời sống và học tốt các môn khoa học khác.
Câu 3: Nêu nội dung, công dụng của các loại bản vẽ? Nội dung bản vẽ lắp có nội dung gì khác so với bản vẽ chi tiết?
Trả lời: - Nội dung bản vẽ chi tiết gồm: hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, khung tên. Công dụng: bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy.
- Nội dung bản vẽ lắp gồm: hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên. Công dụng: bản vẽ lắp dùng để thiết kế, láp ráp và sử dụng sản phẩm.
- Nội dung bản vẽ nhà gồm: hình biểu diễn ( mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt)và các số liệu xác định hình dạng, kích thước, cấu tạo của ngôi nhà. Công dụng: bản vẽ nhà dùng trong thiết kế thi công xây dựng ngôi nhà.
Câu 4: Người ta thường dùng bao nhiêu hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay ?
Trả lời: Người ta thường dùng hai hình chiếu để biểu diễn khối tròn xoay, một hình chiếu đứng thể hiện mặt bên và chiều cao, một hình chiếu (bằng hoặc cạnh) thể hiện hình dạng và đường kính mặt đáy.
Câu 5: Vật liệu cơ khí có những tính chất cơ bản nào, nêu khái niệm tính công nghệ, tính công nghệ có ý nghĩa gì trong sản xuất?
Trả lời:
- Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí gồm: cơ tính, lí tính, hóa tính, tính công nghệ.
Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ:
A. Trước tới
B. Trên xuống
C. Trái sang
D. Phải sang
Hướng chiếu từ trước tới sẽ thu được:
A. Hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng
C. Hình chiếu cạnh
D. Cả 3 đáp án trên