Để thêm một hàng nằm bên trên của hàng chứa ô có con trỏ soạn thảo ta thực hiện nháy chuột vào ô cần thêm rồi chọn dải lệnh Layout của dải ngữ cảnh Table Tools. Sau đó chọn Insert Above (chèn bên trên).
Đáp án: D
Để thêm một hàng nằm bên trên của hàng chứa ô có con trỏ soạn thảo ta thực hiện nháy chuột vào ô cần thêm rồi chọn dải lệnh Layout của dải ngữ cảnh Table Tools. Sau đó chọn Insert Above (chèn bên trên).
Đáp án: D
để chèn 1 bảng có 30 hàng và 10 cột em sử dụng thao tác nào
A chọn lệnh Insert/table kéo thả chuột chọn 30 hàng ,10 cột
B chọn lệnh Insert/table/Insert table , nhập 30 hàng và 10 cột
C chọn lệnh table tools/layout nhập 30 hàng và 10 cột
D chọn lệnh Insert/table/table tools 30 hàng 10 cột
Câu 23: Em muốn chèn thêm 1 cột cho bảng thì thực hiện các lệnh nào sau đây:
A. Layout\Insert Above B. Layout\Insert Left
C. Layout\Table D. Layout\Insert right
Câu 11: Trong bảng (Table), để thêm một dòng mới và đồng mới nam phía trên đông hiện tại (dòng đang chọn hoặc là dòng có con trỏ đang đứng), ta thực hiện
A. Table rool - Layout Insert Below.
D. Table rool - Layout -Insert Right
C. Table Tool-Layout - Insert Above.
B. Table Tool - 1 Layout - Insert Left.
Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
Câu 47: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
Câu 48: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. Nháy chuột vào dải lệnh File→ chọn Page Setup…
B. Nháy chuột vào dải lệnh Page layout → chọn Setup…
C. Nháy chuột vào dải lệnh File → chọn Print Setup…
D. Nháy chuột vào dải lệnh Insert → chọn Page Setup…
Câu 49: Tác hại của việc nghiện chơi game trên mạng là:
A. Rối loạn giấc ngủ, đau đầu
B. Luôn cảm thấy mệt mỏi, buồn chán, bi quan, cảm thấy cô đơn, bất an.
C. Mất hứng thú với các thú vui, sở thích cũ, mọi thứ chỉ dồn vào game, học hành chểnh mảng.
D. Tất cả đáp án trên.
Câu 50: Theo em, những tình huống nào sau đây là rủi ro khi sử dụng internet:
A. Máy tính bị hỏng do nhiễm virus hoặc mã độc .
B. Thông tin cá nhân hoặc tập thể bị đánh cắp.
C. Tài khoản ngân hàng bị mất tiền.
D. Bị bạn quen trên mạng lừa đảo.
Câu 51: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa:
A. Bảng. B. Hình ảnh. C. Kí tự (chữ, số, kí hiệu,...). D. Cả A, B,
Để tô màu cho khối ô đang được chọn trong bảng ta thực hiện:
Table Tools\Table Design\Borders.
Table Tools\Table Design\Shading.
Table Tools\Layout\ Borders.
Table Tools\Layout\Shading.
Để chia ô đang chọn trong bảng (Table) thành nhiều ô, ta dùng lệnh:
A. Layout - Merge Cells. B. Insert - Merge Cells.
B. Layout - Split Cells. D. Insert - Split Cells.
C. Insert - Merge Cells.
D. Insert - Split Cells.
Câu 12: Lệnh chọn hướng giấy?
A. File B. Table C. Margins D. Orientation
Câu 13: Để tạo bảng ta mở dải lệnh nào?
A. Home B. Insert C. Layout D. View
Câu 19: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
Câu 20: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa:
A. Biểu đồ.
B. Hình ảnh, hình ảnh, kí tự (chữ, số, kí hiệu ...)
C. Kí tự (chữ, số, kí hiệu,...).
D. Hình ảnh.