Chọn đáp án D
+ Vì axit axetic và metyl fomat có cùng CTPT là C2H6O2.
⇒ nHỗn hợp = 3 ÷ 60 = 0,05 mol
⇒ nNaOH pứ = 0,05 mol
⇒ VNaOH cần dùng = = 0,05 lít = 50 ml
Chọn đáp án D
+ Vì axit axetic và metyl fomat có cùng CTPT là C2H6O2.
⇒ nHỗn hợp = 3 ÷ 60 = 0,05 mol
⇒ nNaOH pứ = 0,05 mol
⇒ VNaOH cần dùng = = 0,05 lít = 50 ml
Để tác dụng hết 3,0 gam hỗn hợp gồm axit axetic và metyl fomat cần V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Giá trị của V là
A. 100.
B. 50.
C. 500.
D. 150.
Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho 12 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 150.
B. 200.
C. 250
D. 300
Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 9
B. 12
C. 27
D. 18
Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch 300 ml NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 27.
B. 18.
C. 12.
D. 9.
Hỗn hợp Y gồm: metyl axetat, metyl fomat, axit axetic, đimetyl oxalat. m gam Y phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam Y cần dùng V lít oxi (đktc), thu được 26,88 lít (ở đktc) và 21,6 gam . Giá trị của V là
A. 33,6
B. 30,24
C. 60,48
D. 43,68
Hỗn hợp X gồm axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng 40,3 gam. Giá trị của V là:
A. 17,36 lít
B. 19,60 lít
C. 19,04 lít
D. 15,12 lít
Cho m gam hỗn hợp gồm axit axetic, axit oxalic, axit glutamic tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa (m + 8,8) gam muối. Giá trị của V là
A. 200.
B. 400.
C. 250.
D. 300.
Cho m gam hỗn hợp gồm axit axetic, axit oxalic, axit glutamic tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa (m + 8,8) gam muối. Giá trị của V là
A. 200
B. 400
C. 250
D. 300
1. Cho 20,04 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M, thu được 25,98 gam muối. Giá trị của V: A. 260. B. 240. C. 270 D. 250
2. Nung nóng m gam hỗn hợp x gồm Mg, Là,Cứ trong O2 dư thu được 26,2 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dùng dịch gồm 1M và H2SO4 1M thu được dung dịch chứa 69,2 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 16,6 B. 18,8 C. 19,8 D. 14,2
3. Cho 0,12 mol glyxin vào 150ml dung dịch HCl 1,8M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là: A. 0,15 mol B. 0,51 mol C. 0,39 mol D. 0,24mol
4. Cho m gam axit glutamic tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được (m+6,84) gam muối. Giá trị của m là: A. 24,48 B. 26,48 C. 12,33 D. 13,23
5. Cho một bản kẽm (lấy dư) đã đánh sạch vào dung dịch Vụ(NO3)2, phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy khối lượng bản kẽm giảm đi 0,01g. Hỏi khối lượng muối Cứ(NO3)2 có trong dung dịch là bao nhiêu ? A. 0,01g B. 1,88g C. 0,29g D. Giá trị khác
6. Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic, trong đó nguyên tử oxi chiếm 39,385% về khối lượng. Lấy 19,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch HCl dư vào Y, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 36,60 B. 40,11 C. 33,54 D. 35,67
7. Cho hỗn hợp X gồm Al và Mg (có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2) vào dung dịch Y chứa 0,3 mol Cu(NO3)2 và a mol Fe(NO3)3. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z (chứa 3 muối) và chất rắn T. Hòa tan toàn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 0,45 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Cô cạn Z thu được 191,8 gam muối. Giá trị của a là: A. 0,10. B. 0,40 C. 0,50 D. 0,60 Mn giúp em những câu trên với ạ