Để sắp xếp dữ liệu trong bảng tính theo thứ tự tăng dần em sử dụng nút lệnh trong nhóm Sort & Filter của dải lệnh Data.
Đáp án : A
Để sắp xếp dữ liệu trong bảng tính theo thứ tự tăng dần em sử dụng nút lệnh trong nhóm Sort & Filter của dải lệnh Data.
Đáp án : A
1.nêu cách thiết lập đặt lề trái cho trang in ?
2.để tạo biểu đồ ta sử dụng nút lệnh nào ?
3.để chon hướng giấy in đứng,hướng giấy in ngang ta dùng nút lệnh nào ?
4.để sử dụng dữ liệu trong cột được sắp xếp giảm dần hoặc tăng dần ta sử dụng nút lệnh nào ?
5.để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu ,em sử dụng dạng biểu đồ nào ?
Để in trang tính, ta nháy vào nút lệnh:
A.
Save
B.
Open
C.
D.
Print Preview
3
Để in trang tính em sử dụng lệnh:
A.
File / Save
B.
File / Exit
C.
File /Print
D.
File / Open
4
Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A.
B.
C.
D.
5
Để chọn hướng giấy ngang ta nháy lựa chọn nào dưới đây
A.
Vertically
B.
Horizontally
C.
Portrait
D.
Land scape
6
Để tô màu nền, ta sử dụng nút lệnh:
A.
Font Color
B.
Font
C.
Fill Color
D.
Size
7
Ô nằm ở cột C hàng 5 có địa chỉ như thế nào ?
A.
C-5
B.
C5
C.
5C
D.
C:5
8
Kết quả hàm=min(6,9) là:
A.
6
B.
7.5
C.
9
D.
15
9
Để giảm chữ số thập phân ta dùng nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
10
Để chọn hướng giấy đứng ta chọn lệnh nào dưới đây?
A.
Page Layout→Margins → Wide
B.
Page Layout→Orientation →Portrait
C.
Page Layout→Margins →Normal
D.
Page Layout→ Orientation → Landscape
11
Các nút lệnh nằm trong nhóm lệnh nào ?
A.
Editing
B.
Font
C.
Alignment
D.
Styles
12
Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu ta chọn nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
13
Muốn đặt lề trên của bảng tính ta chọn:
A.
Left
B.
Top
C.
Bottom
D.
Right
14
Công dụng của nút lệnh này là
A.
Chọn màu chữ
B.
Tạo chữ đậm
C.
Tạo chữ gạch chân
D.
Chọn phông chữ
15
Để mở bảng tính đã có trong máy ta sử dụng lệnh nào?
A.
Close
B.
New
C.
Save
D.
Open
16
Để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu, em sử dụng biểu đồ:
A.
Biểu đồ miền
B.
Biểu đồ cột
C.
Biểu đồ hình gấp khúc
D.
Biểu đồ hình tròn
17
Ô B2 của trang tính có số 3.37272. Sau khi chọn ô B2, nháy chuột 1 lần vào nút .
Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A.
33.7272
B.
3.3728
C.
3.37270
D.
3.3727
18
Kết quả hàm =sum(6,9) là:
A.
6
B.
7.5
C.
15
D.
9
19
Địa chỉ ô C3 nằm ở :
A.
Dòng C, Dòng 3
B.
Cột C, dòng 3
C.
Cột C, cột 3
D.
Dòng C, cột 3
20
Nút lệnh này dùng làm
A.
Căn giữa ô
B.
Hợp nhất các ô
C.
Căn thẳng lề trái
D.
Căn thẳng lề phải
Câu 29. Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Sắp xếp dữ liệu tăng dần B. Sắp xếp dữ liệu giảm dần
C. Lọc dữ liệu D. Sắp xếp và lọc dữ liệu.
Câu 30. Nút lệnh dùng để làm gì?
A. Sắp xếp dữ liệu tăng dần B. Sắp xếp dữ liệu giảm dần
C. Lọc dữ liệu D. Sắp xếp và lọc dữ liệu.
Tìm câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong Excel để định dạng ký tự nghiêng ta dùng:
A. B.
C. D.
Câu 2: Để căn thẳng lề trái ô, ta chọn nút lệnh:
A. B.
C. Nút D. Nút
Câu 3: Nút lệnh nào dùng để kẻ đường biên cho ô tính
A. B.
C. D.
Câu 4: Trong ô A1 có nội dung “Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này
vào giữa bảng điểm (Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1,
em sẽ nháy chuột vào nút lệnh nào trong các nút lệnh sau?
A. B.
C. D.
Câu 5: Ô A1 có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút . Kết
quả hiển thị ở ô A1 là:
A. 1.753 B. 1.75
C. 1.76 D. Một kết quả khác
Câu 6: Để điều chỉnh ngắt trang, trên dải lệnh View em sử dụng lệnh:
A. Page B. Print Preview
C. Print D. Save
Câu 7. Để in văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. File / print B. File / New
C.File / save D. File / open
Câu 8. Để thay đổi lề trái của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang
Margins sau đó thay đổi số trong ô:
A. Top B. Bottom
C. Right D. Left
Câu 9. Để hiển thị trang tính ở chế độ bình thường, trên dải lệnh View em sử
dụng lệnh:
A. Normal B. Page layout
C. Save D. Print
Câu 10. Để thay đổi lề trên của trang in, trong hộp thoại Page setup mở trang
Margins sau đó thay đổi số trong ô:
A. Top B. Bottom
C. Right D. Left
Câu 11: Để tô màu chữ trong ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:
A. B.
C. D.
Câu 12. Để tô màu nền cho ô tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 13. Để thay đổi cỡ chữ trên bảng tính, trên dải lệnh Home em sử dụng nút
lệnh nào:
A. B.
C. D.
Câu 14: Chọn câu đúng:
A. Sắp xếp dữ liệu là chọn và chỉ hiển thị các hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó
B. Kết quả lọc dữ liệu không sắp xếp lại dữ liệu
C. Để lọc dữ liệu em chọn lệnh Sort
D. Để sắp xếp dữ liệu em chọn lệnh Filter
Câu 15: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc sắp xếp dữ liệu? Chọn câu sai:
A. Tra cứu nhanh tên một bạn học sinh trong một bảng niêm yết kết quả khi học
kỳ của học sinh khối 7
B. Tính điểm trung bình của một điểm trong bảng điểm của một lớp
C. Chọn ra một nhóm học sinh có điểm thi học kỳ cao hơn những bạn còn lại
trong lớp.
D. Danh sách học sinh của các lớp 7 để lập danh sách các phòng thi trong kỳ thi
học kỳ dùng đề chung cho toàn khối 7
Câu 16: Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc lọc dữ liệu? Chọn câu sai:
A. In ra danh sách những bạn học sinh nữ trong một lớp để tặng quà 8/3
B. Tìm những bạn học sinh trong một lớp có cùng ngày sinh nhật là 24/3
C. Xếp loại học lực cuối năm cho các học sinh trong một lớp dựa vào điểm trung
bình môn học cuối năm
D. Lập danh sách các bạn học sinh giỏi học kì 1 từ danh sách của một lớp dựa trên
xếp loại học lực và xếp loại hạnh kiểm
Câu 17: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Chỉ có thể sắp xếp dữ liệu theo cột trong đó các ô đều có cùng một kiểu dữ liệu
B. Có thể sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
C. Để thực hiện thao tác sắp xếp, vùng dữ liệu không nhất thiết phải có hàng tiêu
đề.
D. Để có kết quả sắp xếp đúng, các ô trong mỗi cột của vùng dữ liệu chỉ nên có
cùng một kiểu dữ liệu.
Câu 18. Sau khi lọc thì các hàng không thỏa mãn điều kiện sẽ:
A. Các hàng đó bị xóa khỏi bảng
B. Các hàng đó hiển thị theo dữ liệu lọc.
C. Các hàng bị lỗi
D. Các hàng đó ẩn đi
Câu 19: Sau khi có kết quả lọc dữ liệu, muốn hiện lại toàn bộ danh sách ta thực
hiện lệnh?
A. Data/Clear B. Data/Delete
C. Data/Close D. Data/Reapply
Câu 20. Trong cùng 1 cột mà vừa có dữ liệu kiểu số vừa có kiểu kí tự có thể thực
hiện sắp xếp trên trang tính được không?
A. Không, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểu
B. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một cột phải cùng kiểu
C. Được, vì để sắp xếp được thì dữ liệu trong cùng một hàng phải cùng kiểu.
D. Cả A, B, C Sai
Câu 21. Nút mũi tên trên hàng tiêu đề cột xuất hiện khi ta mở lệnh nào?
A. Home → Filter → Show All
B. Data → Sort Ascending
C. Data → Sort Descending
D. Home → Sort & Filter → Filter
Câu 22: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác để đặt lề giấy in?
A. View/ Page Break Preview
B. File/ Page Setup / Page
C. Page Layout/ Page Setup / Margins
D. File/ Print
Câu 23: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?
A. View/ Page Break Preview
B. File/ Page setup/ Page
C. File/ Page setup/ Margins
D. File/ Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print
Câu 24: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác đặt hướng giấy nằm ngang?
A. View/ Page Break Preview
B. Page Layout/ Page setup/ Page/ Landscape
C. File/ Page setup/ Margins
D. File/ Print/ Margins
Câu 25: Trước khi thực hiện việc lọc một bảng dữ liệu theo một tiêu chí tại một
cột nào đó, ta cần:
A. sắp xếp dữ liệu tại cột đó trước khi lọc.
B. xóa các hàng trống trong bảng dữ liệu.
C. xóa các cột trống trong bảng dữ liệu.
D. đặt con trỏ vào một ô nào đó trong bảng dữ liệu.
Muốn sắp xếp theo thứ tự tăng dần ta sử dụng nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
Muốn sắp xếp theo thứ tự giảm dần ta sử dụng nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
Muốn sắp xếp một bảng dữ liệu theo thứ tự tăng dần của một cột nào đó, trước hết ta phải làm gì?
A.
Chọn một ô bên ngoài bảng dữ liệu
B.
Chọn hàng tiêu đề của bảng dữ liệu
C.
Chọn một ô hoặc nhiều ô ở cột dữ liệu cần sắp xếp
D.
Chọn hàng cuối cùng của bảng dữ liệu
2
Sắp xếp lại các bước theo đúng thứ tự thực hiện thao tác điều chỉnh ngắt trang?
1. Kéo thả dấu ngắt trang đến vị trí em muốn
2. Hiển thị trang tính trong chế độ Page Break Preview
3. Đưa con trỏ chuột vào dấu ngắt trang mà em cho rằng không hợp lí. Con trỏ chuột chuyển thành dạng mũi tên hai chiều
A.
1-2-3
B.
2-1-3
C.
2-3-1
D.
3-1-2
3
Để thêm hoặc ẩn chú giải của biểu đồ em chọn lệnh?
A.
Chart Title
B.
Axis Titles
C.
Legend
D.
Design
4
Trước khi thực hiện việc lọc một bảng dữ liệu theo một tiêu chí tại một cột nào đó ta cần?
A.
Sắp xếp dữ liệu tại cột đó trước khi lọc
B.
Xóa các hàng trống trong bảng dữ liệu
C.
Đặt con trỏ vào một ô nào đó trong bảng dữ liệu
D.
Xóa các cột trống trong bảng dữ liệu
5
Để sắp xếp dữ liệu trong bảng tính theo thứ tự tăng dần em sử dụng nút lệnh nào?
A.
B.
C.
D.
6
Biểu đồ nào thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột?
A.
Biểu đồ đường gấp khúc
B.
Biểu đồ cột
C.
Tất cả đều đúng
D.
Biểu đồ hình tròn
7
Các lệnh giúp xem trang tính trước khi in thuộc dải lệnh nào?
A.
View
B.
Page layout
C.
Insert
D.
Home
8
Ưu điểm của việc biểu diễn dữ liệu trên trang tính bằng biểu đồ là?
A.
Tất cả đều đúng
B.
Biểu đồ được tư động cập nhật khi dữ liệu thay đổi
C.
Có nhiều dạng biểu đồ phong phú
D.
Dễ hiểu, dễ gây ấn tượng và người đọc ghi nhớ lâu hơn
9
Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc lọc dữ liệu?
Hãy chỉ ra câu trả lời Sai
A.
Xếp loại học lực cuối năm cho các học sinh trong một lớp dựa vào điểm trung bình môn học cuối năm
B.
Tìm những bạn học sinh trong một lớp có cùng ngày sinh nhật là 25/4
C.
Lập danh sách các bạn học sinhgiỏi học kì I từ danh sách của một lớp dựa trên xếp loại học lực và xếp loại hạnh kiểm
D.
In danh sách các bạn học sinh nữ trong một lớp để tặng quà 8/3
10
Để sắp xếp và lọc dữ liệu em sử dụng lệnh ở nhóm?
A.
Workbook Views
B.
Sort & Filter
C.
Page Setup
D.
Charts
11
Để thay đổi kích thước của biểu đồ em chọn biểu đồ rồi chọn?
A.
Đưa con trỏ chuột vào điểm giữa cạnh trên hoặc cạnh dưới và kéo thả chuột
B.
Đưa con trỏ chuột vào điểm giữa cạnh trái hoặc cạnh phải và kéo thả chuột
C.
Tất cả đều đúng
D.
Đưa con trỏ chuột vào một trong bốn góc và kéo thả chuột
12
Để căn lề trang tính cần in ra, ta có thể thực hiện một trong những cách sau đây?
Hãy chỉ ra cách thực hiện Sai
A.
Chọn lệnh Show Margins phía dưới bên phải vùng xem trước trang in trong hộp thoại Print để hiển thị các đường kẻ lề rồi kéo thả trực tiếp các đường đó để căn lề
B.
Chọn thiết đặt sẵn lề thích hợp trong hộp thoại Print
C.
Chọn chế độ xem ngắt trang Page Break Preview, rồi kéo thả trực tiếp các dấu ngắt trang
D.
Chọn hoặc nhập giá trị lề trên trang Margins của hộp thoại Page Setup
13
Để chọn hướng giấy in trong nhóm lệnh Page Setup ta chọn lệnh?
A.
Print Area
B.
Orientation
C.
Margins
D.
Size
14
Những yêu cầu nào sau đây cần đến việc sắp xếp dữ liệu?
Hãy chỉ ra câu trả lời Sai
A.
Tra cứu nhanh tên một bạn học sinh trong một bảng niêm yết kết quả thi học kỳ của học sinh khối 7
B.
Tính điểm trung bình của một cột điểm trong bảng điểm của một lớp khối 7
C.
Chọn ra một nhóm học sinh có điểm thi học kỳ cao hơn những bạn còn lại trong một lớp
D.
Xem thứ hạng các bạn trong lớp theo điểm trung bình môn
15
Để thiết đặt lề trang in trong nhóm lệnh Page Setup ta chọn lệnh?
A.
Orientation
B.
Print Area
C.
Margins
D.
Size
16
Để thiết đặt lề trang in và hướng giấy in em sử dụng lệnh ở nhóm?
A.
Sort & Filter
B.
Workbook Views
C.
Charts
D.
Page Setup
17
Tìm câu Sai trong các câu sau?
A.
Có thể sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần
B.
Chỉ có thể sắp xếp dữ liệu theo cột trong đó các ô đều có cùng một kiểu dữ liệu
C.
Để thực hiện được thao tác sắp xếp, vùng dữ liệu không nhất thiết phải có hàng tiêu đề
D.
Để có kết quả sắp xếp đúng, các ô trong mỗi cột của vùng dữ liệu chỉ nên có cùng một kiểu dữ liệu
18
Để thêm hoặc ẩn tiêu đề của biểu đồ em chọn lệnh?
A.
Design
B.
Axis Titles
C.
Legend
D.
Chart Title
19
Để điều chỉnh các trang in được hợp lí, chúng ta phải làm gì?
A.
Thay đổi hướng giấy in
B.
Điều chỉnh dấu ngắt trang
C.
Định dạng màu chữ
D.
Định dạng phông chữ
20
Công cụ nào sau đây không có trong Excel?
A.
B.
C.
D.
21
Một trang tính có rất nhiều cột và hàng. Khi in trang tính, những vùng nào của trang tính sẽ được phân trang để in ra trên giấy?
A.
Vùng nhỏ nhất chứa hết mọi dữ liệu trên trang tính, kể cả các vùng trống xen giữa
B.
Toàn bộ trang tính, từ cột A đến cột cuối cùng và từ hàng 1 đến hàng cuối cùng
C.
Tất cả đều đúng
D.
Chỉ những vùng có dữ liệu (không bao gồm các vùng trống xen giữa)
22
Hãy sắp xếp các bước tạo biểu đồ sau đây cho đúng thứ tự?
1. Đặt tiêu đề và thêm các chú giải cho biểu đồ
2. Chọn dạng biểu đồ
3. Chỉ định miền dữ liệu
4. Chỉnh sửa biểu đồ
A.
2-3-1-4
B.
4-1-3-2
C.
1-2-3-4
D.
3-2-1-4
23
Chế độ hiển thị nào vừa cho phép nhập dữ liệu và thực hiện các tính toán trên trang tính, vừa xem được cách thức phân chia trang tính thành các trang in?
A.
Custom Views
B.
Page Break Preview
C.
Page layout
D.
Normal
24
Các lệnh tạo biểu đồ trong nhóm Charts của dải lệnh Insert cho phép?
Hãy chỉ ra phương án Sai
A.
Thay đổi màu sắc cho các thành phần của biểu đồ
B.
Thay đổi vị trí hoặc kích thước của biểu đồ
C.
Chọn dạng biểu đồ
D.
Ghi thông tin giải thích biểu đồ
25
Kết quả việc sắp xếp dữ liệu trong cột B theo thứ tự tăng dần từ trên xuống là?
A.
Anh-An-Biên-Bình-5-11
B.
5-11-Anh-An-Bình-Biên
C.
5-11-An-Anh-Biên-Bình
D.
An-Anh-Bình-Biên-5-11
Câu 26: Trong các nút lệnh nút lệnh nào dùng để mở bảng tính có sẵn:
A. B. C. D.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Để nhập dữ liệu vào một ô của trang tính, em nháy chuột chọn ô đó và gõ dữ liệu vào.
B. Để kích hoạt ô tính nào đó, em nháy nút phải chuột vào ô tính đó.
C. Các tệp do chương trình bảng tính tạo ra thường được gọi là bảng tính.
D. Thao tác nháy chuột chọn một ô được gọi là kích hoạt ô tính.
Câu 28: Nếu muốn chọn đồng thời nhiều khối khác nhau, ta chọn khối đầu tiên rồi…
A. nhấn giữ phím Delete và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
B. nhấn giữ phím Shift và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
C. nhấn giữ phím Ctrl và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
D. nhấn giữ phím Alt và lần lượt chọn các khối tiếp theo.
Câu 29: Trang tính gồm có:
A. Các ô và các hàng. B. Các cột và các hàng.
C. Bảng chọn và thanh công thức. D. Thanh tiêu đề và thanh công thức.
Câu 30: Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với ô tính còn lại?
A. Được tô màu đen. B. Có viền đậm xung quanh.
C. Có đường viền nét đứt xung quanh. D. Có con trỏ chuột nằm trên đó.
-----------HẾT----------