Program thi_hk2; Var a,b,c : real; Procedure vidu (x: integer; y,x: real ):real; Var tong: real; Begin x:= x+1; y:= y-x; z:=z+y; tong:=x+y+z; Writeln(x,’ ’,b,’ ‘,z,’ ‘,tong); End; BEGIN a:=3; b:=4; c:=5; vidu(a,b,c); Wreadln End. a.trong chương trình trên có lỗi, hãy sửa lỗi để chương trình chạy được ? B. Hãy xác định tham số hình thức trong chương trình trên
Tệp f1 có dữ liệu để đọc 3 giá trị trên tương ứng với 3 biến x, y, z ta sử dụng câu lệnh:
A. Read(f1, x, y, z);
B. Readln(x, y, z, f1);
C. write(f1, x, y, z);
D. writeln(x, y, z, f1);
Tệp f1 có dữ liệu để đọc 3 giá trị trên tương ứng với 3 biến x, y, z ta sử dụng câu lệnh:
A. Read(f1, x, y, z);
B. Readln(x, y, z, f1);
C. write(f1, x, y, z);
D. writeln(x, y, z, f1);
Để nhập giá trị cho 2 biến x và y ta dùng lệnh:
A. Write(x, y);
B. Real(x. y);
C. Readln(x, y);
D. Read(‘x, y’);
Cho X nhận các giá trị: -5, 10, -15, 20, -25. Y nhận các giá trị: 7.25; 9.8 Z nhận các giá trị: ‘c’, ‘a’, ‘o’, h’. Viết câu lệnh khai bảo X, Y, Z, K sao cho ít tổn bộ nhớ nhất.
Để đưa ra màn hình giá trị của biến x kiểu thực và biến y kiểu nguyên ta dùng lệnh:
A. Write(x:8:3, y:8);
B. Readln(x, y);
C. Writeln(x:8, y:8:3);
D. Writeln(x:8:3, y:8:3);
Để đưa ra màn hình giá trị của biến x kiểu nguyên và biến y kiểu thực ta dùng lệnh:
A. Write(x:8:3, y:8);
B. Readln(x, y);
C. Writeln(x:8, y:8:3);
D. Writeln(x:8:3, y:8:3);
Xét khai báo biến sau:
Var x, y, z : real;
c, d : boolean;
i, j : word;
Tổng bộ nhớ dành cho các biến đã khai báo là bao nhiêu byte?
A. 18
B. 24
C. 22
D. 20
Lập trình tìm giá trị lớn nhất của 3 số nguyên x,y,z được nhập từ bàn phím