Chọn C
Chú ý: Hợp chất của Na khi đốt có màu vàng. Hợp chất của K đốt cho màu tím
Chọn C
Chú ý: Hợp chất của Na khi đốt có màu vàng. Hợp chất của K đốt cho màu tím
Để nhận biết các dung dịch: NaOH, KCl, NaCl, KOH cần dùng các thuốc thử là
A. quì tím, dd AgNO3
B. phenolphtalein
C. quì tím, thử ngọn lửa bằng dây Pt
D. phenolphtalein, dd AgNO3
Cho các thuốc thử sau: dd KMnO4, dd KOH, dd AgNO3, Fe, Cu. Số thuốc thử có thể dùng nhận biết Fe2+, Fe3+ là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho 4 dung dịch: HCl, AgNO3, NaNO3, NaCl. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào cho dưới đây để nhận biết được các dung dịch trên?
A. Quỳ tím
B. Phenolphtalein
C. dd NaOH
D. dd H2SO4
X, Y, Z, T, P là các dung dịch chứa các chất sau: axit glutamic, alanin, phenylamoni clorua, lysin và amoni clorua. Thực hiện các thí nghiệm và có kết quả ghi theo bảng sau:
Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
Quì tím |
Hóa đỏ |
Hóa xanh |
Không đổi màu |
Dung dịch NaOH |
Khí thoát ra |
Dd trong suốt |
Dd trong suốt |
Thuốc thử |
T |
P |
|
Quì tím |
Hóa đỏ |
Hóa đỏ |
|
Dung dịch NaOH |
Dd phân lớp |
Dd trong suốt |
|
Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là
A.amoni clorua, phenylamoni clorua, alanin, lysin, axit glutamic
B.axit glutamic, lysin, alanin, amoni clorua, phenylamoni clorua
C.amoni clorua, lysin,alanin, phenylamoni clorua, axit glutamic
D.axit glutamic, amoni clorua, phenylamoni clorua, lysin,alanin
Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử là dd AgNO3 vì :
A. Tạo ra khí có màu nâu
B. Tạo ra dung dịch có màu vàng
C. Tạo ra kết tủa có màu vàng
D. Tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí
Để nhận biết ion P O 4 3 - thường dùng thuốc thử là dd AgNO3 vì
A. tạo ra khí có màu nâu
B. tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. tạo ra kết tủa có màu vàng
D. tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí.
Để phân biệt Glucôzơ, saccarozơ, tinh bột và Xenlulozơ có thể dùng các thuốc thử: (1) nước, (2) dung dịch AgNO3/NH3, (3) nước Iốt, (4) quỳ tím?
A. 2; 3 và 4
B. 1; 2 và 3
C. 3 và 4
D. 1 và 2
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Quỳ tím |
Quỳ tím chuyển màu xanh |
Y |
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm |
Dung dịch màu tím |
Z |
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng |
Kết tủa Ag trắng |
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A.metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ
B.metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng
C.glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng
D.glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Quỳ tím |
Quỳ tím chuyển màu xanh |
Y |
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm |
Dung dịch màu tím |
Z |
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng |
Kết tủa Ag trắng |
X, Y, Z lần lượt là
A. metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ
B. metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng
C. glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng
D. glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin