Để khử hoàn toàn 2,32 gam một oxit kim loại, cần dùng 0,896 lít khí H 2 ở đktc. Oxit kim loại là
A. MgO.
B. CuO.
C. F e 3 O 4 .
D. C r 2 O 3 .
Để khử hoàn toàn 23,2 gam một oxit kim loại cần dùng 8,96 lít H2 (đktc). Khim loại đó là kim loại nào sau đây?
B. Cu.
C. Fe.
D. Cr.
Hoà tan hoàn toàn 20 gam một oxit kim loại bằng dung dịch H 2 S O 4 loãng thu được 50 gam muối. Khử hoàn toàn lượng oxit đó thành kim loại ở nhiệt độ cao cần V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là
A. 2,80 lít
B. 5,60 lít
C. 6,72 lít
D. 8,40 lít
Hoà tan hoàn toàn 20,0 gam một oxit kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 50,0 gam muối. Khử hoàn toàn lượng oxit đó thành kim loại ở nhiệt độ cao cần V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,80 lít.
B. 5,60 lít.
C. 6,72 lít.
D. 8,40 lít.
Khử hoàn toàn một oxit của kim loại M bằng khí CO ở nhiệt độ cao, thu được 8,96 gam kim loại M và 5,376 lít khí CO2 (đktc). Oxit của kim loại là
A. F e 3 O 4
B. CuO
C. FeO
D. F e 2 O 3
Hòa tan hoàn toàn 0,5 gam Fe và một kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl thu được 1,12 lít khí H2 đktc. Kim loại hóa trị II đó là kim loại nào sau đây.
A. Mg.
B. Ca.
C. Zn.
D. Be.
Một oxit kim loại bị khử hoàn toàn cần 1,792 lít khí CO (đktc) thu được m gam kim loại R. Hòa tan hết m gam R bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 4,032 lít khí NO2 duy nhất (đktc). CTPT của oxit là
A. Cr2O3
B. CrO
C. Fe3O4
D. FeO
Khử hoàn toàn m gam oxit M x O y cần vừa đủ 17,92 lít khí CO (đktc), thu được a gam kim loại M. Hoà tan hết a gam M bằng dung dịch H 2 S O 4 đặc nóng (dư), thu được 20,16 lít khí S O 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Oxit MxOy là
A. C r 2 O 3
B. F e O
C. F e 3 O 4
D. C r O
Khử hoàn toàn 7,2 gam oxit M x O y cần vừa đủ 2,24 lít khí CO (đktc), thu được a gam kim loại M. Hoà tan hết a gam M bằng dung dịch H 2 S O 4 đặc nóng (dư), thu được 3,36 lít khí S O 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Oxit M x O y là
A. C r 2 O 3
B. F e O
C. F e 3 O 4
D. C r O