Trả lời: 1/ Tìm các từ trái nghĩa.
Sự trái ngược về thời gian
. -Nhanh / chậm -
Sớm / muộn
b, Sự trái ngược về khoảng cách.
-Xa / gần
-Ngắn / dài
c, sự trái ngược về kích thức thẳng đứng.
-Cao / thấp
-Cao / lùn
d, Sự trái ngược về nằm ngang.
-Dài / ngắn
-To / bé
-Mập / ốm
Tìm sự trái nghĩa về trí tuệ :
thông minh - ngu dốt
tham Khảo
trái nghĩa về thời gian : nhanh - chậm
trái nghĩa về trí tuệ : thông minh - dốt nát
trái nghĩa về khoảng cách : xa - gần
trái nghĩa về kích thước thẳng đứng : cao -thấp
trái nghĩa về kích thước nằm ngang : dài -ngắn
học tốt
NHANH-CHẬM
GIÀ-TRẺ
XA-gần
cao-thấp
to-nhỏ
cảm ơn các bạn rất rất nhiều Thảo Nguyên xin chúc các bạn học tốt