Giải phương trình
\(\sqrt{x^2+12x}+\sqrt{x-3}=\sqrt{2x^2+11x+9}\)
Giải các phương trình sau:
a \(x^2-11=0\)
b \(x^2-12x+52=0\)
c \(x^2-3x-28=0\)
d \(x^2-11x+38=0\)
e \(6x^2+71x+175=0\)
f \(x^2-\left(\sqrt{2}+\sqrt{8}\right)x+4=0\)
g\(\left(1+\sqrt{3}\right)x^2-\left(2\sqrt{3}+1\right)x+\sqrt{3}=0\)
Giải phương trình bằng phương pháp đánh giá:
1) sqrt(x-2) + sqrt(10-x) = (x2-12x+40)(5x-x2-6)
2) [ sqrt(x+3) + sqrt(15-x) ](x+6)2 = x4 - 72x2 +1302
3) sqrt(2x-3) + sqrt(5-2x) = (3x^2-12x+14)(2x^2-x-3)
Giải phương trình: \(\sqrt{x-2}+\sqrt{10-x}=x^2-12x+40\)
Giải phương trình: \(\sqrt{x-2}+\sqrt{10-x}=x^2-12x+40\)
giải phương trình sau:
a)\(\sqrt{x^2-9}\) - 3\(\sqrt{x-3}\) =0 b)\(\sqrt{4x^2-12x+9}\) =x - 3
c)\(\sqrt{x^2+6x+9}\) =3x-1
Giải phương trình vô tỉ:
\(x^2-11x+20+10\sqrt{x^2+4x+9}=10\sqrt{15x-1}\)
giải phương trình \(\sqrt{x-2}+\sqrt{10-x}=x^2-12x+40.\)
giải phương trình: \(\sqrt{x-2}+\sqrt{10-x}=x^2-12x+40\)