Câu 1. Thức ăn giàu gluxit nhất là:
A. ngô hạt B. bột cá C. rơm lúa D. rau muống
Câu 3. Rau trong các loại thức ăn sau, loại nào có tỉ lệ nước chiếm cao nhất?
A. rau muống B. khoai lang củ C. ngô hạt D. rơm lúa
Câu 4. Hàm lượng chất khô có trong bột cá là bao nhiêu %?
A. 87,3% B. 73,49% C. 91,0% D. 89,4%
Câu 5. Có mấy cách phân loại giống vật nuôi?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6. Mục đích của dự trữ thức ăn là:
A. Tăng tính ngon miệng B. Làm tăng mùi vị
C. Dễ tiêu hóa, khử bỏ chất độc hại D. Giữ thức ăn lâu hỏng
Câu 7. Hạt đậu nành (đậu tương) sau khi làm chín sẽ giúp vật nuôi:
A. Ăn ngon miệng hơn B. Khử bỏ chất độc hại
C. Tiêu hóa tốt hơn D. Giữ thức ăn lâu hỏng
Câu 8. Thức ăn nhiều tinh bột đem ủ với men rượu sẽ giúp cho vật nuôi:
A. Ăn ngon miệng hơn B. Khử bỏ chất độc hại
C. Tiêu hóa tốt hơn D. Giữ thức ăn lâu hỏng
Câu 9. Thức ăn xanh của vụ hè xuân, vật nuôi không ăn hết, người ta dùng để:
A. Phơi khô dự trữ đến mùa đông B. Ủ xanh làm phân bón
C. Ủ xanh làm thức ăn dự trữ đến mùa đông D. Tiêu hủy
Câu 10. Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ?
A. chất khoáng B. động vật C. sinh vật D. thực vật
Câu 11: Phương pháp sản xuất thức ăn giảu gluxit là:
A. Luân canh, gối vụ lúa, ngô, khoai, sắn
B. Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu
C. Trồng nhiều rau, cỏ
D. Tận dụng rơm, rạ, thân ngô, bã mía
Câu 12: Đây là thức ăn nào ? Biết tỉ lệ nước và chất khô: Nước là 89,40%, chất khô là 10,60%
A. Rơm, lúa
B. Khoai lang
C. Rau muống
D. Bột cá
Câu 13: Thức ăn nào sau đây có nguồn gốc thực vật:
A. Giun, rau, bột sắn
B. Thức ăn hỗn hợp, cám, rau
C. Cám, bột ngô, rau
D. Gạo, bột cá, rau xanh
Câu 14: Trong hỗn hợp thức ăn cho lợn không gồm có loại thức ăn sau:
A. Cám
B. Bột tôm
C. Premic khoáng
D. Ngô
Câu 15: Nước trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ:
A. Nước
B. Axit amin
C. Dường đơn
D. Ion khoáng
Câu 16: Gluxit trong thức ăn sau khi qua đường tiêu hóa của vật nuôi chuyển thành chất dinh dưỡng nào dưới đây mà cơ thể có thể hấp thụ ?
A. Axit amin
B. Ion khoáng
C. Nước
D. Đường đơn
Câu 1: Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein ?
A. Cây họ đậu, lúa, khô dầu dừa B. Bột cá, đậu nành, khô dầu mè
C. Lúa, ngô, khoai, sắn D.Rơm lúa, cỏ, các loại rau
Câu 2: Bột cá có nguồn gốc từ ?
A. Chất khoáng B. Động vật
C. Thực vật D. Vitamin
Câu 3: Gluxit khi qua đường tiêu hóa được biến đổi thành :
A. Ion khoáng B. Axit amin
C. Glyxerin D.Đường đơn
Thức ăn vật nuôi là j ? Hãy chế biến những loại thức ăn sau bằng phương pháp phù hợp :
- Cây chuối, rau muống.
- Rơm rạ khô, ngô hạt khô, bột cá và hạt đậu mèo tươi.
Câu 11: Trong khoai lang củ, thành phần dinh dưỡng nào chiếm tỉ lệ nhiều nhất?
A. Gluxit | B. Protein | C. Lipit | D. Nước |
Câu 12: Bột cá là thức ăn có nguồn gốc:
A. Thực vật | B. Động vật | C. Chất khoáng | D. B,C đúng |
Câu 13: Rơm lúa 5,06 % protein và 67,84 % gluxit là thức ăn:
A. Giàu protein | B. Giàu gluxit | C. Thức ăn thô | D. A,B đúng |
Câu 14: Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng
A. Đường đơn | B. Ion khoáng |
C. Axit amin | D. Glyxerin và axit béo |
Câu 15: Nhân giống lai tạo :
A. Gà Ri – Gà Ri | B. Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch |
C. Gà Lơgo – Gà Ri | D. Bò Hà Lan - Bò Hà Lan |
Câu 16: Rau, cỏ tươi xanh được dự trữ bằng cách nào?
A. Ủ xanh | B. Làm khô |
C. Ủ lên men | D. Kiềm hóa |
Câu 17: Loại thức ăn thô có hàm lượng xơ :
A. Lớn hơn 20% | B. Nhỏ hơn 30% | C.Lớn hơn 30% | D.Lớn hơn 50% |
Câu18: Bột cá Hạ Long là thức ăn có nguồn gốc:
A. Thực vật | B. Động vật | C. Chất khoáng | D. B,C đúng |
Câu 19: Khô dầu lạc (đậu phộng) 40 % protein là thức ăn:
A. Giàu protein | B. Giàu gluxit | C. Thức ăn thô | D. A,B đúng |
Câu 20: Phương pháp nhân giống thuần chủng là :
A.Gà Ri – Gà Ri | B.Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch |
C.Gà Lơgo – Gà Ri | D.Bò Hà Lan - Bò Hà Lan |
Câu 21: Rơm và cỏ xanh được dự trữ bằng cách nào?
A. Ủ xanh | B. Làm khô |
C. Ủ lên men | D. Kiềm hóa |
Câu 22: Loại thức ăn giàu protein có hàm lượng protein :
A. Lớn hơn 50% | B. Lớn hơn 15% | C.Lớn hơn 30% | D.Lớn hơn 14% |
Câu 23: Sắn là thức ăn có nguồn gốc:
A. Thực vậ | B. Động vật | C. Chất khoáng | D. B,C đúng |
Câu 24: Hạt Ngô (bắp) vàng có 8,9% protein và 69% gluxit là thức ăn:
A. Giàu protein | B. Giàu gluxit | C. Thức ăn thô | D. A,B đúng |
Câu 17: Thóc, Ngô tươi được dự trữ bằng cách nào?
A. Ủ xanh | B. Làm khô |
C. Ủ lên men | D. Kiềm hóa |
Câu 31: Trong các loại thức ăn sau, loại nào chiếm nhiều nước nhất trong thành phần hoá học của chúng?
A. Rơm lúa C. Rau muống
B. Bột cỏ D. Khoai lang củ
Câu 32: Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào?
A. Nước và Protein. B. Nước, Muối khoáng, Vitamin.
C. Protein, Lipit, Gluxit. D. Nước và chất khô.
Câu 33: Thức ăn của lợn thuộc loại thức ăn
A. Cơm gạo, vitamin C. Bột cá, ngô vàng
B. Thức ăn hỗn hợp D. Bột sắn, chất khoáng
Câu 34: Ngô vàng dùng làm thức ăn chăn nuôi thuộc nhóm thức ăn nào?
A. Thức ăn giàu protein C. Thức ăn giàu gluxit
B. Thức ăn thô. D. Thức ăn giàu vitamin.
Câu 35: Nhóm thức ăn nào có nguồn gốc từ động vật
A. Giun , rau , bột sắn B.Cá , bột sắn , ngô
C. Tép , vỏ sò , bột cá D.Bột sắn, giun, bột cá.
Câu 36: Thức ăn giàu gluxit nhất là
A. rau muống B.khoai lang củ
C. rơm lúa D. ngô bắp hạt
Câu 37: Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua ruột vào máu
A. Nước, protein C. Vitamin, gluxit
B. Nước, vitamin D. Glixerin và axit béo
Câu 38: Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các
A. ion khoáng. B. axit amin.
C. đường đơn. D. glyxerin và axit béo.
Câu 39 : Phương pháp cắt ngắn dùng cho loại thức ăn nào?
A. Thức ăn giàu tinh bột. B. Thức ăn hạt.
C. Thức ăn thô xanh. D. Thức ăn nhiều sơ.
Câu 20: trong các loại thức ăn , loại nào có tỉ lệ Gluxit chiếm cao nhất ?
A .rau muống
B .khoai lang củ
C .ngô hạt
D .rơm lúa
Nêu thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn vật nuôi. Xác định tỉ lệ các chất dinh dưỡng có trong thức ăn: Rơm lúa và khoai lang củ. Giúp mình với. Mình sắp thi
Lượng nước nhiều nhất có trong loại thức ăn nào sau đây?
A.
Rau muống.
B.
Rơm lúa.
C.
Khoai lang củ.
D.
Ngô hạt.