Đáp án A
Loại B do liên kết giữa NH4+ và Cl- là ion
Loại C do liên kết giữa NH4+ và SO4 2- là ion
Loại D do liên kết giữa Ba2+ và Cl- là ion
Đáp án A
Loại B do liên kết giữa NH4+ và Cl- là ion
Loại C do liên kết giữa NH4+ và SO4 2- là ion
Loại D do liên kết giữa Ba2+ và Cl- là ion
Cho các cân bằng sau trong bình kín (giữ nguyên nhiệt độ và số mol các chất):
( I ) 2 H I ( k ) ⇋ H 2 ( k ) + I 2 ( k ) ( I I ) N 2 ( k ) + 3 H 2 ( k ) ⇋ 2 N H 3 ( k ) ( I I I ) P C l 5 ( k ) ⇋ P C l 3 ( k ) + C l 2 ( k ) ( I V ) C a C O 3 → C a O + C O 2 ( V ) S O 2 C l 2 ( k ) → S O 2 ( k ) + C l 2 ( V I ) N 2 O 4 ( k ) → 2 N O 2 ( k )
Khi tăng áp suất của hệ thì số cân bằng bị dịch chuyển theo chiều nghịch là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Cho các cân bằng sau trong bình kín (giữ nguyên nhiệt độ và số mol các chất):
(I) 2HI (k) → H2 (k) + I2 (k)
(II) N2 (k) + 3H2 (k) → 2NH3 (k)
(III) PCl5 (k) → PCl3 (k) + Cl2 (k)
(IV) CaCO3 (r) → CaO (r) + CO2 (k)
(V) SO2Cl2 (k) → SO2 (k) + Cl2 (k)
(VI) N2O4 (k) → 2NO2 (k)
Khi tăng áp suất của hệ thì số cân bằng bị dịch chuyển theo chiều nghịch là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế N O 2 bằng cách cho Cu tác dụng với H N O 3 đặc, đun nóng. N O 2 có thể chuyển thành N 2 O 4 theo cân bằng :
2 N O 2 ⇄ N 2 O 4
Cho biết NO2 là khí có màu nâu và N 2 O 4 là khí không màu. Khi ngâm bình chứa N O 2 vào chậu nước đá thấy màu trong bình khí nhạt dần. Hỏi phản ứng thuận trong cân bằng trên là
A. Toả nhiệt
B. Thu nhiệt
C. Không toả hay thu nhiệt
D. Một phương án khác
1. Xác định số oxi hóa của
a. Cl trong các chất sau: Cl2, HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4, ClO4-, MgCl2
b. S trong các chất sau: S, Na2S, SO2, SO3, H2SO3, H2SO4, K2SO4
c. N trong các chất sau: N2, N2O, NO, NO2, HNO3, NH4Cl, NH4NO3
d. Mn trong các chất sau: MnO2, KMnO4, K2MnO4, MnO4-, Mn(OH)2
e. Cr trong các chất sau: Cr2O3, K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2O72-, CrCl3
f. Fe trong các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeS, FeCl2, FeCl3, FeCO3, FeSO4, Fe2(SO4)3, Fe3+
g. C trong các hợp chất sau: CO, CO2, Na2CO3, CH4, C2H4, C2H2, C2H5OH
Cho các cân bằng:
1) H2 + I2(rắn)
⇄
2HI
2) N2 + 3H2
⇄
2NH3
3) H2 + Cl2
⇄
2HCl
4) 2SO2 (k) + O2 (k)
⇄
SO3
5) SO2 + Cl2
⇄
SO2Cl2
Khi tăng áp suất chung của cả hệ số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và chiều nghịch lần lượt là:
A. 3 và 2
B. 3 và 1
C. 2 và 2
D. 2 và 1
Cho dãy oxit : Na2O, CaO, SiO2, P2O5, SO3. Các chất có liên kết cộng hóa trị là
A. Na2O, CaO, SiO2.
B. P2O5, SO3, CaO.
C. CaO, SiO2, P2O5.
D. SiO2, P2O5, SO3.
Photpho có thể tạo với Clo 2 hợp chất đó là PCl3 và PCl5 trong khi nitơ chỉ tạo với Clo hợp chất NCl3 đó là do
A.Nguyên tử nitơ có bán kính nguyên lử nhỏ hon photpho.
B.Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho.
C. Nguyên tử nitơ không có trạng thái kích thích trong khi photpho thì có.
D. Nguyên tử nitơ có điện lích hạt nhân bé hơn pholpho.
Cho các quá trình chuyển đổi sau đây :
a) SO 3 → H 2 SO 4
b) H 2 SO 4 → SO 2
c) HNO 3 → NO 2
d) KClO 3 → KClO 4
e) KNO 3 → KNO 2
g) FeCl 2 → + FeCl 3
Hãy cho biết trong quá trình nào có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra ?
Chỉ dùng thêm 1 hóa chất thử em hãy nhận biết các các dung dịch mất nhãn sau:
1. AgNO3, Na2CO3, KNO3.
2. BaCl2, K2SO3, NaCl.
3. HCl, H2SO4, Ba(OH)2, NaCl, K2SO4.
4. NH4NO3, (NH4)2SO4, NaCl, Na2SO4.
5. NH4Cl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, CuCl2, NaCl.
Cho biết cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:
PCl5 (k) PCl3 (k) + Cl2 (k), ΔH > 0
Yếu tố nào sau đây tạo nên sự tăng lượng PCl3 trong cân bằng?
A. Lấy bớt PCl5 ra.
B. Thêm Cl2 vào.
C. Giảm nhiệt độ.
D. Tăng nhiệt độ.