Cho thí nghiệm
MnO 2 + HCl đ Khí A
Na 2 SO 3 + H 2 SO 4 ( l ) Khí B
FeS + HCl Khí C
NH 4 HCO 3 + NaOH dư Khí D
Na 2 CO 3 + H 2 SO 4 ( l ) Khí E
a. Hoàn thành các PTHH và xác định các khí A, B, C, D, E.
b. Cho A tác dụng C, B tác dụng với dung dịch A, B tác dung với C, A tác
dung dịch NaOH ở điều kiện thường, E tác dụng dung dịch NaOH. Viết các
PTHH xảy ra.
Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường
A. S, P, Cl 2 , N 2
B. C, S, Br 2 , Cl 2
C. Cl 2 , H 2 , N 2 , O 2
D. Br 2 , Cl 2 , N 2 , O 2
Cho các oxide: CaO(1), CuO(2), Na2O(3), P2O5(4). Oxide tan tốt trong nước ở điều kiện thường là: A. (1),(2),(3) B. (1),(2),(4) C. (1),(3),(4) D. (2),(3),(4)
Đốt cháy hoàn toàn 4,958 lít khí ethylen.Thể tích các khí đó ở điều kiện chuẩn
a) Tính thể tính oxygen
b) Tính thể tính khí carbonic tạo thành
c) Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được x gam kết tủa đồng thời khối lượng bình tăng y gam.Tính x,y
1/ Có hỗn hợp gồm C2H4 ; CH4 ; CO2 . Để nhận ra từng khí có ttrong hỗn hợp trên có thể sủ dụng lần lượt các hóa chất là
a. dd nước brom , lưu huỳnh đioxit
b. KOH ; dd nước brom
c. NaOH ; dd nước brom
d. Ca(OH)2 ; dd brom
Câu 2 : Để điều chế khí X , người ta nhỏ từ từ nước vào canxi cacbua . Biết rằng X có thể làm mất màu dd brom . X là :
a. CH4 b. C2H4 c. C2H2 d.CO2
Hòa tan 65g một kim loại hóa trị 2 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư. sau phản ứng thu được 22,4 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn
a) Viết phương trình hóa học xảy ra
b) Xác định kim loại hóa trị 2
c) Tính kim loại dung dịch H2SO4 35% đã tham gia phản ứng
Không đồng thời tồn tại hỗn hợp nào sau đây ở điều kiện thường ? giải thích ?
a) Cu(NO3) (r) và NaOH(r) ; d) SiO2(r) , Na2O(r), H2O (l)
b) BaCl2(r) và Na2CO3(dd) ; e) AgNO3 (dd) và H3PO4(dd)
c) SiO2(r) và Na2O(r) ; g) MgCO3(r) và H2SO4 (dd)