Loại A vì O3 chỉ có tính oxi hóa
Loại B vì F2 chỉ có tính oxi hóa
Loại D vì Ca chỉ có tính khử
Loại A vì O3 chỉ có tính oxi hóa
Loại B vì F2 chỉ có tính oxi hóa
Loại D vì Ca chỉ có tính khử
Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
A. Cl2 , O3, S.
B. S, Cl2, Br2.
C. Na, F2, S.
D. Br2, O2, Ca.
Cho các nhận xét:
(1) Dung dịch H2SO4 đặc nóng có tính axit mạnh và tính oxi hóa mạnh,dung dịch HCl có tính axit mạnh và tính khử mạnh.
(2) Phân tử SO2 có khả năng làm mất màu nước brom.
(3) Hiđro sunfua khi tác dụng với dung dịch NaOH có thể tạo hai muối.
(4) Hiđropeooxit (H2O2) là chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(5) O2 và O3 đều cóa tính oxi hóa mạnh,nhưng tính oxi hóa của O3 mạnh hơn O2.
Số nhận xét đúng:
A.2
B.3
C.4
D.5
Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2, Cl2, Br2,I2):
A. Ở điều kiện thường là chất khí.
B. Có tính oxi hóa mạnh.
C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. Tác dụng mạnh với nước.
Cho các phản ứng sau:
( 1 ) H 2 O 2 + K N O 2 → H 2 O + K N O 3 ( 2 ) H 2 O 2 + 2 K I → I 2 + 2 K O H ( 3 ) H 2 O 2 + A g 2 O → 2 A g + H 2 O + O 2 ( 4 ) 5 H 2 O 2 + 2 K M n O 4 + 3 H 2 S O 4 → 5 O 2 + 8 H 2 O + 2 M n S O 4 + K 2 S O 4
Có bao nhiêu phản ứng trong đó H2O2 đóng vai trò chất oxi hóa ?
A. 1 phản ứng
B. 2 phản ứng
C. 3 phản ứng
D. cả 4 phản ứng
các chất sau có tính axit,bazo, oxi hoá hay khử. Viết ptrimh chứng minh
cl2, Br2,I2, HCL,S,H2S,SO2,H2SO4,O2, O3
Oxi có số oxi hóa dương trong hợp chất nào sau đây
A. K 2 O B. OF 2
C. H 2 O 2 D. NH 4 2 S O 4
I/ Lập phương trình phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăng bằng e.
1. NH3 + O2 ->NO + H2O
2. Cu + Cl2 ->CuCl2
3. Na + H2O -> NaOH + H2
4 Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
5. Mg + HNO3 ->Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
6. Zn + H2SO4 ->ZnSO4 + H2S + H2O
7. MnO2 + HCl -> MnCl2 + Cl2 + H2O
8. KClO3 ->KCl + O2
9. Cl2 + KOH -> KCl + KClO3 + H2O
10. Fe3O4 + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO + H2O
11. M + HNO3 -> M(NO3)n + NO2 + H2O (Với M là kim loại hoá trị n)
12. C6H12O6 + H2SO4 đ -> SO2 + CO2 + H2O
Trong các phản ứng sau, ở phản ứng nào NH 3 đóng vai trò chất oxi hoá ?
A. 2 NH 3 + 2Na → 2Na NH 2 + H 2
B. 2 NH 3 + 3 Cl 2 → N 2 + 6HCl
C. 2 NH 3 + H 2 O 2 + MnSO 4 → MnO 2 + NH 4 2 SO 4
D. 4 NH 3 + 5 O 2 → 4NO + 6 H 2 O
Xác định số oxi hóa, viết phương trình cho nhận e, cho biết chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hoá của các phản ứng sau:
1/ Cu + H2SO4 ® CuSO4 + SO2 + H2O
2/ MnO2 + HCl ® MnCl2 + Cl2 + H2O
3/ Mg + HNO3 ® Mg(NO3)2 + N2 +H2O
4/ FeO+ HNO3¦ Fe(NO3)3+ NO + H2O
5/ Ag + HNO3 ® AgNO3 + NO2 + H2O
6/ Fe + HNO3® Fe(NO3)3 + N2O+H2O
7/ Al+H2SO4 (đặc) Al2 (SO4)3+ H2S + H2O
8/ Al + Fe2O3 Al2O3 + Fe.
Với số mol các chất bằng nhau, chất nào dưới đây điều chế được lượng O 2 nhiều nhất
A. 2KN O 3 → 2KN O 2 + 2 O 2
B. 2KCl O 3 → 2KCl + 3 O 2
C. 2 H 2 O 2 → 2 H 2 O + O 2
D. 2HgO → 2Hg + O 2