Đáp án cần chọn là: D
Ta có công thức thấu kính:
1 d + 1 d ' = 1 f ⇒ 1 20 + 1 d ' = 1 − 10 ⇒ d ' = − 20 3 c m
Độ phóng đại của ảnh là:
A ' B ' A B = d ' d = − 20 3 20 = 1 3 → ảnh nhỏ hơn vật 3 lần
Đáp án cần chọn là: D
Ta có công thức thấu kính:
1 d + 1 d ' = 1 f ⇒ 1 20 + 1 d ' = 1 − 10 ⇒ d ' = − 20 3 c m
Độ phóng đại của ảnh là:
A ' B ' A B = d ' d = − 20 3 20 = 1 3 → ảnh nhỏ hơn vật 3 lần
Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh cùng chiều, nhỏ hơn vật 2 lần, cách thấu kính 6cm. Tiêu cự của thấu kính và vị trí của vật để có ảnh nhỏ hơn vật 3 lần tương ứng là
A. f = -12cm và d 2 = 24cm
B. f = 2cm và d 2 = 8cm
C. f = -6cm và d 2 = 4cm
D. f = 4cm và d 2 = 8cm
Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh cùng chiều, nhỏ hơn vật 2 lần, cách thấu kính 6cm. Tiêu cự của thấu kính và vị trí của vật để có ảnh nhỏ hơn vật 3 lần tương ứng là
A. f = -12cm và d 2 = 24cm
B. f = 2cm và d 2 = 8cm
C. f = -6cm và d 2 = 4cm
D. f = 4cm và d 2 = 8cm
Cho một thấu kính hội tụ O 1 có tiêu cự f 1 = 40 cm và một thấu kính phân kì O 2 có tiêu cự f 2 = - 20 c m , đặt đồng trục và cách nhau một khoảng l. Vật sáng AB đặt trước và vuông góc với trục chính, cách O 1 một khoảng d 1 . Qua hệ 2 thấu kính AB cho ảnh A 2 B 2 . Cho d 1 = 60 cm. Tìm l để ảnh A 2 B 2 qua hệ là ảnh thật lớn hơn vật AB 10 lần
Vật sáng nhỏ AB đặt vụông góc trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 15 cm cho ảnh ảo lớn hơn vật hai lần. Tiêu cự của thấu kính là
A. 18 cm.
B. 24 cm.
C. 63 cm.
D. 30 cm.
Vật sáng AB qua thấu kính cho ảnh cùng chiều nhỏ hơn vật 4 lần và cách thấu kính 12cm. tiêu cự của thấu kính là
A. -12cm
B. -4cm
C. -16cm
D. 9,6cm
Vật sáng AB qua thấu kính cho ảnh cùng chiều nhỏ hơn vật 4 lần và cách thấu kính 12cm. tiêu cự của thấu kính là
A. -12cm
B. -4cm
C. -16cm
D. 9,6cm
Đặt vật thật vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, cách thấu kính 20cm, ảnh thu được có chiều cao bằng 1/2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:
A. -20cm
B. -10cm
C. -40cm
D. -20/3cm
Một vật sáng phẳng đặt trước một thấu kính, vuông góc với trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn 12 cm. Ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Tiêu cự của thấu kính gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.
D. 40 cm.
Vật phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (điểm A nằm trên trục chính) cho ảnh A1B1 cao gấp 2 lần vật. Giữ thấu kính cố định, dịch chuyển vật dọc theo trục chính một khoảng 5 cm thì được ảnh A2B2 lớn hơn vật 4 lần và khác bản chất với ảnh A1B1. Tính tiêu cự của thấu kính.
A. 20 cm.
B. 20/3 cm.
C. 12 cm.
D. 10 cm.