Hệ số công suất của mạch cos φ = R R 2 + Z L 2
Tại R = 4 Ω, cosφ = 0,71 → Z L = 4 Ω .
Tại R = 8 → cosφ = 0,89
Đáp án D
Hệ số công suất của mạch cos φ = R R 2 + Z L 2
Tại R = 4 Ω, cosφ = 0,71 → Z L = 4 Ω .
Tại R = 8 → cosφ = 0,89
Đáp án D
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RL một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t , với U 0 và ω không đổi, R là biến trở, Z L = 100 Ω . Thay đổi giá trị của R thì đồ thị điện áp hai đầu đoạn mạch chứa R được cho như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch có giá trị nào sau đây ?
A. 220 V
B. 200 V
C. 250 V
D. 300 V
Đặt một điện áp xoay chiều u = U √ 2 cos ( 100 π t ) (U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm có điện trở r = 10 √ 2 Ω , hệ số tự cảm L biến thiên. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của công suất tiêu thụ trên trên toàn mạch theo cảm kháng được cho như hình vẽ. Biết P3/P1 = 3, giá trị của điện trở R là:
A. 40 2
B. 50 2
C. 100
D. 100 2
Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos( ω t) (V) (trong đó U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu mạch điện gồm các linh kiện R, L, C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện và hệ số công suất toàn mạch khi ω thay đổi được cho như hình vẽ. Giá trị của k là?
A. 6 3
B. 6 4
C. 3 2
D. 3 3
Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 c os ω t V ( trong đó U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu mạch điện gồm các linh kiện R, L, C mắc nối tiếp. Đồ thị điện áp hiệu dụng trên cuộn dây và hệ số công suất toàn mạch phụ thuộc ω như hình vẽ. Giá trị của k 0 là
A. 6 4
B. 6 3
C. 3 2
D. 3 3
Cho đoạn mạch AB gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảm L = 0,6/π H, và tụ có điện dung 10-3/3π F, mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U cos(100πt) (U không thay đổi) vào hai đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thay đổi R ta thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 10 Ω.
B. 90 Ω.
C. 30 Ω.
D. 80,33 Ω.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 1,5 Ω, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và bình phương hệ số công suất cos2φ của đoạn mạch theo giá trị tần số góc ω. Khi đặt điện áp u = 2 U 2 cos100πt (V) mạch tiêu thụ công suất có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,2 W.
B. 5,2 W.
C. 1,3 W.
D. 5,3 W.
Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t (V) (trong đó U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu mạch điện gồm các linh kiện R, L, C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áo hiệu dụng hai đầu tụ điện và hệ số công suất toàn mạch khi ω thay đổi được cho như hình vẽ. Đường trên là UC(ω), đường dưới là cosφ(ω). Giá trị của k là
A. 6 3 .
B. 3 2 .
C. 3 2 .
D. 3 3 .
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và bình phương hệ số công suất cos2φ của đoạn mạch theo giá trị tần số góc ω. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,5 V.
B. 1,6 V.
C. 1,3 V.
D. 11,2 V.
Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R0=8Ωmắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đoạn mạch MB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t (với U và ω không đổi). Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị của R là 17 Ω và 28 Ω thì mạch tiêu thụ công suất như nhau. Để công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại thì giá trị của R là
A. 30 Ω
B. 25 Ω
C. 22 Ω
D. 20 Ω