Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 135 √ 2 cos 100 π t (V). Cường độ dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i = 3 cos ( 100 π t – π / 4 ) (A). Điện trở của mạch điện có giá trị bằng:
A. 45 Ω
B. 45 √ 2 Ω
C. 22 , 5 Ω
D. 22 , 5 √ 3 Ω
Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có L = 0,5/π H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100√2sin(100πt-π/4)V. Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp. điện trở R; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 4 π H và tụ điện C. Đặt điện áp u = 90 cos ω t + π / 6 vào hai đầu đoạn mạch trên. Khi ω = ω 1 thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là i = 2 cos 240 π t - π / 12 , t tính bằng giây. Cho tần số góc ω thay đổi đến giá trị mà trong mạch có cộng hưởng dòng điện, biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện lúc đó là
A. u C = 45 2 cos ( 100 t - π / 3 )
B. u C = 45 2 cos ( 120 t - π / 3 )
C. u C = 60 cos ( 100 t - π / 3 )
D. u C = 60 cos ( 120 t - π / 3 )
Cho ba linh kiện gồm điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là i 1 = 2 cos ( 100 π t - π / 12 ) ( A ) và i 2 = 2 cos ( 100 π t + 7 π / 12 ) ( A ) Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức
A. i = 2 2 cos ( 100 π t + π / 3 ) ( A )
B. i = 2 cos ( 100 π t + π / 4 ) ( A )
C. i = 2 cos ( 100 π t + π / 3 ) ( A )
D. i = 2 2 cos ( 100 π t + π / 4 ) ( A )
Một mạch điện gồm R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có L = 0,1/π (H) và tụ điện có điện dung C = 10-3/2π (F) mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức I = 5√2cos(100πt + 3π/4) (A). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức là
A. u = 20cos(100πt + π/2)(V)
B. u = 20cos(100πt + π/4)(V)
C. u = 20cos(100πt)(V)
D. u = 20cos(100πt - 0,4)(V)
Một mạch điện gồm R = 10 Ω , cuộn cảm thuần có L = 0,1 / π (H) và tụ điện có điện dung C = 10-3/2π (F) mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức. i = 5 2 cos ( 100 πt + 3 π 4 ) A . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức là:
A. u = 20 cos ( 100 πt + π 2 ) V
B. u = 20 cos ( 100 πt + π 4 ) V
C. u = 20 cos ( 100 πt ) V
D. u = 20 cos ( 100 πt - 0 , 4 ) V
Cho ba linh kiện: điện trở thuần R = 60 Ω , cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp R L hoặc R C thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là i 1 = 2 cos ( 100 π t – π 12 ) ( A ) và i 2 = 2 cos ( 100 π t + 7 π 12 ) ( A ) . Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện trong mạch có biểu thức:
A. i = 2 2 cos ( 100 π t + π 3 ) ( A )
B. i = 2 cos ( 100 π t + π 4 ) ( A )
C. i = 2 2 cos ( 100 π t + π 4 ) ( A )
D. i = 2 cos ( 100 π t + π 3 ) ( A )
Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 Ω; 1 L ω = 30 Ω; ωL = 30 Ω. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 120 2 cos100πt (V). Biểu thức của dòng điện tức thời trong mạch là:
A. i = 3cos(100πt - π 2 ) (A)
B. i = 3 2 (A)
C. i = 3cos100πt (A)
D. i = 3 2 cos100πt (A)
Cho mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 40 Ω , Z L = Z C = 40 Ω . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức là u = 240 √ 2 cos ( 100 π t ) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 6 2 cos 100 πt A
B. i = 6 2 cos ( 100 πt + π 3 ) A
C. i = 3 2 cos ( 100 π t ) A
D. i = 6 2 cos ( 100 πt + π 2 ) A