Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R một điện áp U thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở là I. Đường nào sau là đường đặc trưng Vôn – Ampe của đoạn mạch:
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3.
D. Hình 4
Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R một điện áp U thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở là I. Đường nào sau là đường đặc trưng Vôn – Ampe của đoạn mạch:
ư
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3.
D. Hình 4
Đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R một điện áp không đổi U thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A. I = U R
B. I = UR.
C. R = UI.
D. U = I R
Điện áp xoay chiều u vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u vào thời gian t như hình vẽ. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là i = 2 cos ( ω t - π 6 ) (A). Giá trị của R và C là
A. 50 3 Ω ; 1 2 π m F
B. 50 3 Ω ; 1 2 , 5 π m F
C. 50 Ω ; 1 2 π m F
D. 50 Ω ; 1 2 , 5 π m F
Điện áp xoay chiều u = 100 2 cos ( 100 π t + φ ) V vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa điện trở R nối tiếp tụ điện có điện dung C và đoạn MB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khóa K có điện trở vô cùng nhỏ mắc vào hai đầu cuộn cảm L. Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thì cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là i m và i đ được biểu diễn như hình bên. Giá trị của R gần giá trị nào nhất sau đây
A. 87 Ω
B. 41 Ω
C. 100 Ω
D. 71 Ω
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều: u = 150 cos 100 π t (V) Ban đầu đồ thị cường độ đòng điện là đường nét đứt trên hình vẽ. Sau đó nối tắt tụ điện thì đồ thị cường độ đòng điện là đường nét liền trên hình vẽ. Giá trị của R trong mạch là
A. 25Ω
B. 60 Ω
C. 60 2 Ω
D. 25 3 Ω
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L nối tiếp với điện trở R và đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp tức thời trên AB và trên AM. Nếu cường độ hiệu dụng qua mạch là 1 A thì L bằng
A. 0 , 5 π H
B. 1 , 5 π H
C. 1 π H
D. 0 , 5 3 π
Điện áp xoay chiều u = 120 2 cos ( 100 π t + φ ) V vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn AM chứa điện trở R nối tiếp tụ điện có điện dung C và đoạn MB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khóa K có điện trở vô cùng nhỏ mắc vào hai đầu cuộn cảm. Khi khóa k mở hoặc đóng thì đồ thị cường dộ dòng điện qua mạch theo tương ứng là i m và i đ được biểu diễn như hình bên. Giá trị của R gần giá trị nào nhất sau đây
A. 87 Ω
B. 38 Ω
C. 100 Ω
D. 29 Ω
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp (chỉ chứa các phần tử nối tiếp như điện trở, tụ điện và cuộn cảm thuần) gồm hai đoạn AM và MB. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp trên đoạn AM (đường 1) và điện áp trên đoạn MB (đường 2). Gọi I và P là cường độ hiệu dụng qua mạch và công suất mạch tiêu thụ. Hãy chọn phương án đúng
A. f = 100 Hz
B. U = 9 V
C. P = 0
D. I = 0