Đáp án C
+ Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch I = U 0 2 L ω
Đáp án C
+ Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch I = U 0 2 L ω
Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ω t + φ ) ( U > 0 ; ω > 0 ) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là
A. U ω L
B. 2 U ω L
C. U ω L
D. U 2 ω L
A. U 2 ω L
B. U ω L
C. 2 U ω L
D. U ω L
Đặt điện áp u = U 0 cos ( ωt + π / 2 ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = I 0 sin ( ωt + 2 π / 3 ) . Biết U 0 , I 0 và ω không đổi. Hệ thức đúng là
A. R = 3 ωL .
B. ωL = 3 R .
C. R = 3 ωL
D. ωL = 3 R .
Đặt điện áp u = U 0 cos ( ω t ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là i = I 0 2 cos ω t + φ với 0 < φ < π 2 . Giữ nguyên U 0 , ω , R , L giảm dần điện dung C của tụ điện thì giá trị I
A. giảm xuống rồi tăng lên
B. luôn giảm dần
C. luôn tăng dần
D. tăng lên rồi giảm xuống
Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở R = Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,6/π H và tụ điện có điện dung C = 10-3/2π F mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu mạch so với cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. π/3.
B. π/6.
C. -π/3.
D. π/2.
Một đoạn mạch gồm R = 60 Ω , cuộn dây có điện trở thuần r = 20 Ω , độ tự cảm L = 0 . 4 π (H) và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp có biểu thức u = 200 cos ( 100 πt ) (V). Khi cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại thì giá trị của C và công suất tiêu thụ trong mạch là
A. 39,8μF;125W
B. 9,6μF; 250W
C. 79,6μF; 250W
D. 159,2μF; 125W
Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt + φ) (ω > 0) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần luợt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. Z=I2U.
B. Z=IU.
C. U=IZ.
D. U=I2Z.
Đặt điện áp u = U 2 cos ω t (trong đó U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2 , 5 π H và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Thay đổi tần số góc ω thì thấy khi ω = ω 1 = 60 π r a d / s , cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I 1 . Khi ω = ω 2 = 40 π r a d / s cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I 2 . Khi tần số ω = ω 0 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại I m a x và I 1 = I 2 = I max 5 . Giá trị của R bằng
A. 50 Ω
B. 25 Ω
C. 75 Ω
D. 100 Ω
Đặt điện áp u = 180 2 cos ω t (V) (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). R là điện trở thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng điện so với điện áp u khi L = L1 là U và φ1, còn khi L = L2 thì tương ứng là 8 U và φ2. Biết φ1 + φ2 = 900. Giá trị U bằng
A. 135V.
B. 180 V.
C. 90 V.
D. 60 V.