Đặt tính rồi tính:
a) 25,3 × 80 b) 71,4 × 700 c) 8,52 × 2000
1. Đặt tính rồi tính:
a) 869,54 + 567,78 b) 576,27 – 85,4 c) 5,86 x 2,5 d) 78,12: 18
2. Đặt tính rồi tính:
a) 452,68 + 46,71 b) 458,3 – 67,27 c) 86,4 x 68 d) 17,64 : 3,5
3. Đặt tính rồi tính
a) 784,28 + 57,265 b) 625,3 – 96,754 c) 38,79 x 4,6 d) 18 : 14,4
4. Đặt tính rồi tính:
a) 436,438 + 82,137 b) 85,24 – 52,456 c) 64,2 x 43 d) 119,7 : 38
5. Đặt tính rồi tính :
a) 252,875 + 654,92 b) 653,24 – 68,125 c) 0,852 x 6,4 d)126 : 45
6. Đặt tính rồi tính :
a) 345,24 + 473,196 b) 458,53 – 247,135 c) 36,7 x 1,25 d) 81,28 : 32
7. Tìm X :
a) X - 26,7 = 163,5 b) 10,14 - X = 6,4
8. Tìm X :
a) X x 9,5 = 437 b) X : 4,15 = 63,8
9. Tìm X :
a) X x 1000 = 499,7 b) X - 26,7 = 163,5
10. Tìm X :
a) 100 x X = 273,5 b) 10,14 - X = 6,4
11. Đặt tính rồi tính:
a) 3 giờ 12 phút + 4 giờ 25 phút b) 15 giờ 34 phút – 6 giờ 44 phút
c) 3 giờ 15 phút x 3 d) 18 giờ 15 phút : 3
12. Đặt tính rồi tính:
a) 12 giờ 45 phút + 3 giờ 18 phút b) 6 giờ 48 phút – 3 giờ 35 phút
c) 4 ngày 3 giờ x 4 d) 9 phút 12 giây : 3
13. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 6,5km = … dam b) 6m2 8dm2 = …m2
c) 86,2m2 = …dam2 d) 4tạ 9kg = …tạ
14. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 6dm3 8cm3 = … dm3 b) 4,5m3 = … dm3
c) 5628dm3 = …m3 d) 4m3 9dm3 =... m3
3. Đặt tính rồi tính
a) 784,28 + 57,265 b) 625,3 – 96,754 c) 38,79 x 4,6 d) 18 : 14,4
4. Đặt tính rồi tính:
a) 436,438 + 82,137 b) 85,24 – 52,456 c) 64,2 x 43 d) 119,7 : 38
5. Đặt tính rồi tính :
a) 252,875 + 654,92 b) 653,24 – 68,125 c) 0,852 x 6,4 d)126 : 45
1: Đặt tính rồi tính:
a. 1,16 x 30 b. 15,2 x 200 c. 78,35 x 50
1) đặt tính rồi tính:
a)32,84 x 4,2 c)18,42 x 2,3 e)13,8 x 4,2
b)127,8 : 1,5 d)8,5 : 0,034 f)147,15 : 32,7
Đặt tính rồi tính:
a) 3,5 x 9
b) 7,05 x 14
c) 0,385 x 8
d) 17,4 x 24
Đặt tính rồi tính:
a) 12,6 x 80
b) 75,1 x 300
c) 25,71 x 40
d) 42,25 x 400
TOÁN
ÔN TẬP VỀ PHÉP TÍNH SỐ THẬP PHÂN
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 18,34 + 22,568 b) 48,32 – 11,04
c) 25,7 x 2,06 d) 52,92 : 9
Bài 2: Tính nhẩm:
a) 47,23 x 10 b) 54,1 x 100 | c) 5,62 : 10 d) 93,05 : 0,1 | e) 823,68 x 0,1 g) 0,23 : 0,001 |
|
Bài 3: a. Tìm y
y x 2,5 – 3,46 = 4,68 | y : 2,5 + 2,15 = 7,28 |
b. Tính giá trị biểu thức:
(5,73 + 4,27) x 8,7 | 98,78 – 4,45 x 3,7 |
Bài 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 21,5m. Chiều rộng kém chiều dài 3,5m.
a) Tính diện tích mảnh đất đó?
b) Người ta sử dụng 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích đất để làm nhà?
Bài 5: Tính thuận tiện:
a) 42,75 : 4 + 42,75 x 74 + 42,75
c) 2,5 × 9,5 × 4 + 10,5 × 10 | b) 98,7 x 2,9 – 69,4 x 2,9 – 28,3 x 2,9
d) 7,8 x 9,75 - 9,75 + 9,75 x 93,2
|
Đặt tính rồi tính:
a) 38 phút 15giây + 17 phút 42 giây b) 18ngày 15 giờ - 4 ngày 6 giờ
c) 3 năm 7 tháng x 4 d) 15,24 giờ : 6