Xem giản đồ Fre-nen (H.III.5G)
Z L = ω L = 100 π .1/10 π = 100 Ω
Z C = 1/ ω C = 20 Ω
U = U L 2 = 20 2
⇒ u = 40cos(100 π t - π /4)
Xem giản đồ Fre-nen (H.III.5G)
Z L = ω L = 100 π .1/10 π = 100 Ω
Z C = 1/ ω C = 20 Ω
U = U L 2 = 20 2
⇒ u = 40cos(100 π t - π /4)
Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100 Ω , cuộn dây thuần cảm L = 1/π H, tụ điện C = 10-4/2π . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200√2cos(100πt - π/2)V. Biểu thức của điện áp hai đầu cuộn dây là
A. uL = 200cos(100πt + π/4)V
B. uL = 200cos(100πt + 3π/4)V
C. uL = 100cos(100πt + 3π/4)V
D. uL = 100cos(100πt + π/4)V
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10Ω, cuộn cảm thuần có L = 0,1/π (H), tụ điện có C = 5.10-4/π (F) và điện áp giữa hai đầu u L = 20 2 cos 100 π t + π 2 ( V ) cuộn cảm thuần là . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. u = 40 cos 100 π t + π / 4 V
B. u = 40 cos 100 π t - π / 4 V
C. u = 40 2 cos 100 π t + π / 4 V
D. u = 40 2 cos 100 π t - π 4 V
Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100 Ω , cuộn dây thuần cảm L = 1 / π H, tụ điện C = 10 - 4 / ( 2 π ) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200 √ 2 cos ( 100 π t - π / 2 ) V
A. u L = 200 cos ( 100 πt + π 4 ) V
B. u L = 200 cos ( 100 πt + 3 π 4 ) V
C. u L = 100 cos ( 100 πt + π 4 ) V
D. u L = 100 cos ( 100 πt + 3 π 4 ) V
Một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R = 50 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 / π H và tụ điện có điện dung C = 2 . 10 - 4 / π F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 200 √ 2 cos ( 100 π t ) V. Điện áp tức thời hai đầu tụ điện là:
A. u C = 100 2 cos ( 100 πt - 3 π 4 ) V
B. u C = 200 cos ( 100 πt - 3 π 4 ) V
C. u C = 200 cos ( 100 πt - π 4 ) V
D. u C = 100 2 cos ( 100 πt + π 4 ) V
Đặt điện áp xoay chiều u = U o cos 100 π t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Ω , tụ điện có điện dung 10 - 4 / π (F) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. để điện áp giữa hai đầu điện trở trễ pha π /4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng
A. 1 / 5 π H
B. 10 - 2 / 2 π H
C. 1 / 2 π H
D. 2 / π H
Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 √ 2 cos ( 100 π t ) V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 / π H và tụ điện có điện dung C = 2 . 10 - 4 / π F . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua đoạn mạch là:
A. 2 2 A
B. 1 A
C. 2 A
D. 2 A
Một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = (2.10-4)/π mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 200√2cos(100πt)V. Điện áp tức thời hai đầu tụ điện là
A. uC = 100√2cos(100πt-3π/4)V
B. uC = 200cos(100πt-3π/4)V
C. uC = 200cos(100πt-π/4)V
D. uC = 100√2cos(100πt+π/4)V
Đặt điện áp u = 200√2cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = 10-3/5π F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện bằng V thì độ lớn của điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai đầu cuộn dây lần lượt bằng:
A. 100 V và 200 3 V
B. 100 V và -100 3 V
C. – 100 V và 200 3 V
D. 100 3 V và 200 V
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Biết R=10W, cuộn cảm thuần có L = 1 10 π H, tụ điện có C = 10 − 3 2 π F và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là u L = 20 2 cos 100 π t + π 2 V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 40 cos 100 π t + π 4 V
B. u = 40 cos 100 π t − π 4 V
C. u = 40 2 cos 100 π t + π 4 V
D. u = 40 2 cos 100 π t − π 4 V